Đọc nhanh: 羡慕不已 (tiện mộ bất dĩ). Ý nghĩa là: Hâm mộ không ngừng. Ví dụ : - 他的身高让我羡慕不已。 chiều cao của anh ấy khiến tôi hâm mộ không ngừng.
Ý nghĩa của 羡慕不已 khi là Động từ
✪ Hâm mộ không ngừng
【本义】
- 他 的 身高 让 我 羡慕 不已
- chiều cao của anh ấy khiến tôi hâm mộ không ngừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羡慕不已
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 赞叹不已
- ngợi khen mãi
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 他们 的 爱情 令人羡慕
- Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 我 羡慕 她
- Tôi ngưỡng mộ cô ấy.
- 大家 都 羡慕 他
- Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.
- 真 羡慕 他 的 才能
- Thật sự ghen tị với tài năng của anh ấy.
- 这 资质 让 人 羡慕
- Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 是 我 羡慕 的 学长
- Anh ấy là học trưởng mà tôi ngưỡng mộ.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 他 的 身高 让 我 羡慕 不已
- chiều cao của anh ấy khiến tôi hâm mộ không ngừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羡慕不已
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羡慕不已 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
已›
慕›
羡›