Đọc nhanh: 敬慕 (kính mộ). Ý nghĩa là: kính yêu; kính trọng; tôn sùng. Ví dụ : - 敬慕之心,油然而生。 lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
Ý nghĩa của 敬慕 khi là Động từ
✪ kính yêu; kính trọng; tôn sùng
尊敬仰慕
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬慕
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 相互 爱慕
- mến mộ lẫn nhau.
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 他们 的 爱情 令人羡慕
- Tình yêu của họ thật đáng ngưỡng mộ.
- 我姓 慕
- Tôi họ Mộ.
- 渴慕 已 久
- ngưỡng mộ đã từ lâu.
- 彼此 倾慕
- quý mến lẫn nhau.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 我 羡慕 她
- Tôi ngưỡng mộ cô ấy.
- 倾慕 的 心情
- lòng thương mến; lòng cảm mến.
- 他 是 慕 先生
- Ông ấy là Mộ tiên sinh.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 他 是 一位 敬业 的 医生
- Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敬慕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敬慕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慕›
敬›
ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
Hướng Về
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Ước Ao, Ngưỡng Mộ
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
Ngưỡng Mộ, Hoài Mộ, Cảm Mộ
Ngưỡng Mộ Đã Lâu (Lời Nói Khách Sáo)