Hán tự: 献
Đọc nhanh: 献 (hiến). Ý nghĩa là: dâng; tặng; cống hiến, trình diễn; thể hiện. Ví dụ : - 我向老师献上鲜花。 Tôi tặng hoa cho cô giáo.. - 他给长辈献上礼物。 Anh ấy tặng quà cho người lớn tuổi.. - 我把青春献给祖国。 Tôi cống hiến tuổi trẻ cho Tổ quốc.
Ý nghĩa của 献 khi là Động từ
✪ dâng; tặng; cống hiến
恭敬而庄重地送上
- 我 向 老师 献上 鲜花
- Tôi tặng hoa cho cô giáo.
- 他 给 长辈 献上 礼物
- Anh ấy tặng quà cho người lớn tuổi.
- 我 把 青春 献给 祖国
- Tôi cống hiến tuổi trẻ cho Tổ quốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trình diễn; thể hiện
表现出来给人看
- 他献 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã thể hiện tài năng của mình.
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 献
✪ 向/ 为 + Ai đó + 献(+ 上)+ Tân ngữ(花/ 爱心/ 歌)
tặng cho ai đó cái gì đó
- 孩子 们 向 老师 献花
- Bọn trẻ tặng hoa cho giáo viên.
- 我要 为 大家 献上 一首歌
- Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.
✪ 献 + 出 + Tân ngữ(生命/ 青春/ 一切/ 力量)
công hiến cái gì đó
- 军人 为 祖国 献出 了 生命
- Quân nhân đã cống hiến mạng sống cho Tổ quốc.
- 这些 老师 为 事业 献出 了 一切
- Những giáo viên này đã cống hiến hết mình cho sự nghiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 献
- 他献 技能 获得 称赞
- Anh ấy thể hiện kỹ năng được khen ngợi.
- 她 献上 了 一舞
- Cô ấy trình diễn một điệu nhảy.
- 文献 典籍
- sách xưa về văn hiến
- 把 家中 的 珍藏 献给 博物馆
- đem những vật quý báu trong nhà tặng cho viện bảo tàng.
- 他 把 一生 都 贡献 给 了 国家
- Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 微末 的 贡献
- đóng góp bé nhỏ
- 献 花圈
- dâng vòng hoa
- 我要 为 大家 献上 一首歌
- Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.
- 战士 为 人民 贡献 生命
- Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 新年 献词
- lời chúc mừng năm mới; lời chúc tết.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 他 献身 于 科学事业
- Anh ấy hiến thân cho sự nghiệp khoa học.
- 这些 医生 奉献 在 抗疫 前线
- Những y bác sĩ đã tận tụy cống hiến tại tuyến đầu chống dịch.
- 这 本书 记录 了 一位 领袖 的 贡献
- Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 献
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 献 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm献›