Đọc nhanh: 冗长 (nhũng trưởng). Ý nghĩa là: dài dòng; rườm rà (bài văn, bài nói chuyện); dằng dặc; nhẵng; nhây nhớt; nhây, dài lê thê. Ví dụ : - 我们得听一个关於酗酒害处的冗长报告! Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
Ý nghĩa của 冗长 khi là Tính từ
✪ dài dòng; rườm rà (bài văn, bài nói chuyện); dằng dặc; nhẵng; nhây nhớt; nhây
(文章、讲话等) 废话多,拉得很长
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
✪ dài lê thê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冗长
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 我们 和 校长 合影 了
- Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冗长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冗长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冗›
长›
rậm rịt; dày đặc; chi chít (chữ viết)
rườm rà; rắc rối (sự việc)
phức tạp; rắc rối; rắc rối phức tạp (sự việc); phồn tạp; rầm rậpphiền tạptoả toái
rườm rà; rối rắm (lời văn)
xem 囉嗦 | 啰嗦
dài đằng đẵng; mênh mông; miên man; chậm rãi (thời gian, địa điểm)
Điều khoản khác