Đọc nhanh: 冗赘 (nhũng chuế). Ý nghĩa là: dài dòng.
Ý nghĩa của 冗赘 khi là Tính từ
✪ dài dòng
verbose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冗赘
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 文字 繁冗 拖沓
- văn chương dài dòng.
- 冗员
- nhân viên thừa.
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 公司 被迫 裁员 恐怕 我 是 其中 之一 ( 冗员 )
- Công ty bị ép buộc phải cắt giảm nhân viên, có lẽ tôi sẽ là một trong số đó (nhân viên dư).
- 不再 赘言
- không nói năng rườm rà nữa
- 不须 赘述
- không cần nói rườm rà.
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 冗杂
- rườm rà.
- 那会 激活 锁 的 冗余 机制
- Bạn sẽ kích hoạt cơ chế dự phòng của khóa.
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
- 你 别赘 累 我 了
- Bạn đừng làm phiền tôi nữa.
- 他 不想 赘累 你
- Anh ấy không muốn làm phiền bạn.
- 这样 会赘 累 大家
- Như vậy sẽ làm phiền mọi người.
- 行李 带多 了 , 是 个 累赘
- hành lý mang nhiều chỉ thêm lỉnh kỉnh.
- 这段话 显得 有些 累赘
- Đoạn văn này hơi bị rườm rà.
- 他 决定 入赘 她家
- Anh ấy quyết định ở rể nhà cô ấy.
- 这个 人真赘
- Người này thật là vô dụng.
- 这件 事 显得 很 累赘
- Việc này trông rất rườm rà.
- 以后 你 想 入赘 吗 ?
- Sau này anh có muốn ở rể không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冗赘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冗赘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冗›
赘›