Đọc nhanh: 啰嗦 (la sách). Ý nghĩa là: lắm lời; dài dòng; kể lể; không kể xiết; lèm bèm; lảm nhảm, việc rất phực tạp, nói đi nói lại; lảm nhảm. Ví dụ : - 这人说话总是这么啰嗦,真讨厌! Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!. - 他说话很啰嗦。 Anh ấy nói chuyện rất làm nhảm. - 我最近有很多啰嗦事,太累了。 Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.
Ý nghĩa của 啰嗦 khi là Tính từ
✪ lắm lời; dài dòng; kể lể; không kể xiết; lèm bèm; lảm nhảm
形容人反复说一样的话
- 这 人 说话 总是 这么 啰嗦 , 真 讨厌
- Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!
- 他 说话 很 啰嗦
- Anh ấy nói chuyện rất làm nhảm
✪ việc rất phực tạp
形容事情比较麻烦
- 我 最近 有 很多 啰嗦 事 , 太累 了
- Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.
Ý nghĩa của 啰嗦 khi là Động từ
✪ nói đi nói lại; lảm nhảm
反复地说
- 你 少 啰嗦 , 别人 都 觉得 烦
- Bạn bớt lảm nhảm lại, mọi người đều thấy phiền.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 啰嗦
✪ 啰嗦 + 个 + 没玩/ 不停
nói mãi không dừng;huyên thuyên
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啰嗦
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 手续 办 起来 才 知道 挺 啰
- Làm thủ tục mới biết là rất phức tạp.
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 事情 倒 不难 做 , 就是 啰
- Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
- 他 啰 罗唆 唆 说了半天
- Anh ấy lải nhải suốt cả buổi.
- 啰 啰唆 唆 , 词不达意 , 让 人 听 得 倒胃口
- nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.
- 你别 啰唆 个 没完
- Bạn đừng nói lải nhải mãi.
- 孩子 常 抱怨 父母 罗嗦 , 但是 会 有 一天 他们 想 听 也 不能 听 了
- Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa
- 我 害怕 得 哆嗦
- Tôi run lẩy bẩy vì sợ hãi.
- 内容 不错 , 文字 略嫌 罗嗦
- Nội dung hay nhưng văn bản hơi dài dòng.
- 他 应该 不会 来 了 啰
- Anh ấy chắc không đến nữa.
- 我 的 身体 不停 哆嗦
- Cơ thể tôi không ngừng run lập cập.
- 他 说话 很 啰嗦
- Anh ấy nói chuyện rất làm nhảm
- 你别 这么 噜嗦 啦
- Bạn đừng nói lải nhải như vậy.
- 他 因为 紧张 而 哆嗦
- Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.
- 得 嘞 啰嗦 嗦 嗦 到 什么 时候 ?
- được rồi, còn định dài dòng đến lúc nào nữa hả?
- 你 少 啰嗦 , 别人 都 觉得 烦
- Bạn bớt lảm nhảm lại, mọi người đều thấy phiền.
- 我 最近 有 很多 啰嗦 事 , 太累 了
- Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.
- 这 人 说话 总是 这么 啰嗦 , 真 讨厌
- Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!
- 别 在 这里 瞎 啰 唣
- Đừng cãi cọ lung tung ở đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 啰嗦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啰嗦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啰›
嗦›