Đọc nhanh: 简短 (giản đoản). Ý nghĩa là: ngắn gọn; ngắn; vắn tắt, sơ lược. Ví dụ : - 话说得很简短。 nói năng rất là ngắn gọn.. - 壁报的文章要简短生动。 bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
Ý nghĩa của 简短 khi là Tính từ
✪ ngắn gọn; ngắn; vắn tắt, sơ lược
内容简单,言词不长
- 话 说 得 很 简短
- nói năng rất là ngắn gọn.
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简短
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 我们 简称 它 为 中医
- Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.
- 我们 谈 了 一段 短暂 的 恋爱
- Chúng tôi đã có một mối tình ngắn ngủi.
- 简易 公路
- đường lộ thô sơ.
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
- 这 篇文章 写得 简短 有力
- bài viết này rất ngắn gọn nhưng đanh thép.
- 话 说 得 很 简短
- nói năng rất là ngắn gọn.
- 他 的 讲话 简短扼要
- Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.
- 他 的 讲话 虽然 简短 , 可是 非常 有意思
- Bài nói chuyện của anh ấy rất ngắn gọn, nhưng rất có ý nghĩa.
- 她 的 回信 非常 简短
- Lời đáp của cô ấy rất ngắn gọn.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简短
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简短 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm短›
简›