Đọc nhanh: 不简单 (bất giản đơn). Ý nghĩa là: kỳ diệu, không đơn giản, khá phức tạp. Ví dụ : - 我做怎么就不简单了 Tại sao nó không đơn giản nếu tôi làm cho nó?
Ý nghĩa của 不简单 khi là Tính từ
✪ kỳ diệu
marvelous
✪ không đơn giản
not simple
- 我 做 怎么 就 不 简单 了
- Tại sao nó không đơn giản nếu tôi làm cho nó?
✪ khá phức tạp
rather complicated
✪ đáng chú ý
remarkable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不简单
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 这 事儿 你 讲 得 倒 简单 , 咋办 ?
- Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?
- 抽奖 规则 非常简单
- Quy tắc rút thăm rất đơn giản.
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 简单 午饭 也 不错
- Bữa trưa đơn giản cũng tốt.
- 李 队长 主意 多 , 不 简单
- Đội trưởng Lý chủ ý nhiều quá, không đơn giản.
- 我 觉得 韩文 一点儿 也 不 简单
- Tôi thấy tiếng Hàn một chút cũng không dễ.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 不然 事情 并 不 那样 简单
- Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 你们 可 不能 简单 从事
- Các bạn đừng có làm qua loa đó.
- 你 要 小心 , 他 可不 简单
- Bạn phải cẩn thận, anh ta không đơn giản đâu.
- 嗨 , 这么 简单 也 做 不好
- Ôi, dễ như này mà cũng làm không xong.
- 这么 简单 的 事 , 谁 不会 ?
- Việc đơn giản thế này, ai mà không biết chứ?
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 我 做 怎么 就 不 简单 了
- Tại sao nó không đơn giản nếu tôi làm cho nó?
- 真不简单 , 这 里面 还有 名堂 呢
- thật không đơn giản, trong đó còn có một cái gì đó nữa kia.
- 这种 游戏 看起来 简单 , 里面 的 花头 还 真不少
- trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不简单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不简单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
单›
简›