不简单 bù jiǎndān

Từ hán việt: 【bất giản đơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不简单" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất giản đơn). Ý nghĩa là: kỳ diệu, không đơn giản, khá phức tạp. Ví dụ : - Tại sao nó không đơn giản nếu tôi làm cho nó?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不简单 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不简单 khi là Tính từ

kỳ diệu

marvelous

không đơn giản

not simple

Ví dụ:
  • - zuò 怎么 zěnme jiù 简单 jiǎndān le

    - Tại sao nó không đơn giản nếu tôi làm cho nó?

khá phức tạp

rather complicated

đáng chú ý

remarkable

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不简单

  • - 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 拥抱 yōngbào 参加 cānjiā 特奥会 tèàohuì 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.

  • - zhè 事儿 shìer jiǎng dào 简单 jiǎndān 咋办 zǎbàn

    - Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?

  • - 抽奖 chōujiǎng 规则 guīzé 非常简单 fēichángjiǎndān

    - Quy tắc rút thăm rất đơn giản.

  • - 单行线 dānxíngxiàn 车辆 chēliàng 不得 bùdé 逆行 nìxíng

    - đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.

  • - rén 身份 shēnfèn 简单 jiǎndān

    - Thân phận người này không đơn giản.

  • - 简单 jiǎndān 午饭 wǔfàn 不错 bùcuò

    - Bữa trưa đơn giản cũng tốt.

  • - 队长 duìzhǎng 主意 zhǔyi duō 简单 jiǎndān

    - Đội trưởng Lý chủ ý nhiều quá, không đơn giản.

  • - 觉得 juéde 韩文 hánwén 一点儿 yīdiǎner 简单 jiǎndān

    - Tôi thấy tiếng Hàn một chút cũng không dễ.

  • - niú 有时候 yǒushíhou hěn 简单 jiǎndān zài 口若悬河 kǒuruòxuánhé 不如说 bùrúshuō 一句 yījù 真话 zhēnhuà

    - Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.

  • - 不然 bùrán 事情 shìqing bìng 那样 nàyàng 简单 jiǎndān

    - Không phải đâu, mọi chuyện không đơn giản như vậy.

  • - 事情 shìqing bìng xiàng 预想 yùxiǎng de 那么 nàme 简单 jiǎndān

    - sự việc không đơn giản như dự tính.

  • - 你们 nǐmen 不能 bùnéng 简单 jiǎndān 从事 cóngshì

    - Các bạn đừng có làm qua loa đó.

  • - yào 小心 xiǎoxīn 可不 kěbù 简单 jiǎndān

    - Bạn phải cẩn thận, anh ta không đơn giản đâu.

  • - hāi 这么 zhème 简单 jiǎndān zuò 不好 bùhǎo

    - Ôi, dễ như này mà cũng làm không xong.

  • - 这么 zhème 简单 jiǎndān de shì shuí 不会 búhuì

    - Việc đơn giản thế này, ai mà không biết chứ?

  • - 事情 shìqing 不尽然 bùjìnrán 如此 rúcǐ 简单 jiǎndān

    - Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.

  • - zuò 怎么 zěnme jiù 简单 jiǎndān le

    - Tại sao nó không đơn giản nếu tôi làm cho nó?

  • - 真不简单 zhēnbùjiǎndān zhè 里面 lǐmiàn 还有 háiyǒu 名堂 míngtang ne

    - thật không đơn giản, trong đó còn có một cái gì đó nữa kia.

  • - 这种 zhèzhǒng 游戏 yóuxì 看起来 kànqǐlai 简单 jiǎndān 里面 lǐmiàn de 花头 huātou hái 真不少 zhēnbùshǎo

    - trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.

  • - 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 简单 jiǎndān 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不简单

Hình ảnh minh họa cho từ 不简单

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不简单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao