Đọc nhanh: 简单协作 (giản đơn hiệp tá). Ý nghĩa là: hợp tác giản đơn.
Ý nghĩa của 简单协作 khi là Danh từ
✪ hợp tác giản đơn
在资本主义生产发展的初期,被雇佣的许多劳动者在一个作坊里在统一的指挥下,协同地进行同一种工作的形式这是在小商品生产分化的基础上产生的,是劳动社会化的初级形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简单协作
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 出动 伞兵 , 协同作战
- điều động lính dù để phối hợp tác chiến.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 简单 饰 一下
- Trang trí đơn giản một chút.
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 使 他 明白 , 事情 就 简单 了
- Nếu anh ấy hiểu, mọi việc sẽ đơn giản.
- 这 很 简单 呗
- Điều này rất đơn giản chứ.
- 这 事儿 你 讲 得 倒 简单 , 咋办 ?
- Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?
- 抽奖 规则 非常简单
- Quy tắc rút thăm rất đơn giản.
- 工作简报
- báo cáo vắn tắt công việc.
- 兹 人 身份 不 简单
- Thân phận người này không đơn giản.
- 小 贝壳 常 被 用作 简单 的 货币
- Vỏ sò hay được sử dụng như một đồng tiền đơn giản.
- 制作 这 道菜 的 过程 很 简单
- Quá trình làm món ăn này rất đơn giản.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
- 这个 动作 非常简单
- Động tác này rất đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简单协作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简单协作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
协›
单›
简›