Đọc nhanh: 简单机械 (giản đơn cơ giới). Ý nghĩa là: máy móc đơn sơ; máy móc đơn giản.
Ý nghĩa của 简单机械 khi là Danh từ
✪ máy móc đơn sơ; máy móc đơn giản
杠杆、轮轴、滑轮、斜面、螺旋等的总称,它是复杂机械的基础
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简单机械
- 机械 的 键 很 重要
- Chốt của máy móc rất quan trọng.
- 这份 问卷 很 简单
- Bảng khảo sát này rất đơn giản.
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 机械设备 需要 润滑剂
- Thiết bị cơ khí cần chất bôi trơn.
- 使 他 明白 , 事情 就 简单 了
- Nếu anh ấy hiểu, mọi việc sẽ đơn giản.
- 机械 排灌
- tưới tiêu nước bằng máy.
- 这 很 简单 呗
- Điều này rất đơn giản chứ.
- 这 事儿 你 讲 得 倒 简单 , 咋办 ?
- Bạn nói vấn đề này dễ quá, phải xử lý thế nào?
- 精简机构
- rút gọn cơ cấu.
- 抽奖 规则 非常简单
- Quy tắc rút thăm rất đơn giản.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 你 把 简爱 比做 《 机械战警 》 实在 太 爆笑 了
- Thật là buồn cười khi bạn so sánh Jane Eyre với Robocop.
- 这种 机器 比较简单
- Cái máy này tương đối đơn giản.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 这种 插秧机 构造 简单 , 性能 良好
- loại máy cày này có cấu tạo đơn giản nhưng có tính năng rất tốt.
- 我 拆得开 这台 机器 很 简单
- Tôi có thể tháo được máy này, rất đơn giản.
- 机 很 简单 但 很 有效
- Ý tưởng rất đơn giản nhưng rất hiệu quả.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简单机械
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简单机械 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
机›
械›
简›