复合 fùhé

Từ hán việt: 【phức hợp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "复合" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phức hợp). Ý nghĩa là: hợp lại; ghép lại; ghép; kết hợp, quay lại ; tái hợp. Ví dụ : - 。 Hai màu sắc hợp lại với nhau.. - 。 Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.. - 。 Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 复合 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 复合 khi là Động từ

hợp lại; ghép lại; ghép; kết hợp

合在一起;结合起来

Ví dụ:
  • - 两种 liǎngzhǒng 颜色 yánsè 复合 fùhé zài 一起 yìqǐ

    - Hai màu sắc hợp lại với nhau.

  • - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • - 化学成分 huàxuéchéngfèn 复合 fùhé 生成 shēngchéng xīn 化合物 huàhéwù

    - Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quay lại ; tái hợp

比喻分开以后又在一起了

Ví dụ:
  • - 分开 fēnkāi hòu 他们 tāmen yòu 复合 fùhé le

    - Sau khi chia tay, họ lại quay lại.

  • - 复合 fùhé hòu de 他们 tāmen gèng 珍惜 zhēnxī 彼此 bǐcǐ

    - Sau khi tái hợp, họ càng trân trọng nhau hơn.

  • - 他们 tāmen 复合 fùhé hòu 感情 gǎnqíng 更深 gēngshēn le

    - Sau khi tái hợp, tình cảm của họ sâu hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 复合

复合+ Danh từ (词/地板/材料/饲料/维生素)

kết hợp các yếu tố khác nhau để tạo ra một dạng hợp nhất

Ví dụ:
  • - 这款 zhèkuǎn chē 使用 shǐyòng le 复合材料 fùhécáiliào

    - Chiếc xe này sử dụng vật liệu tổng hợp.

  • - 每天 měitiān chī 复合 fùhé 维生素 wéishēngsù

    - Anh ấy uống vitamin tổng hợp mỗi ngày.

A和B/夫妇/他们 + 复合

hai người từng chia tay sau đó quay lại; tái hợp

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 复合 fùhé le 感情 gǎnqíng gèng 深厚 shēnhòu

    - Họ đã quay lại, tình cảm trở nên sâu đậm hơn.

  • - 夫妇 fūfù 复合 fùhé le guò shàng 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Vợ chồng đã tái hợp, sống cuộc sống hạnh phúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复合

  • - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - 鸡精 jījīng shì 目前 mùqián 市场 shìchǎng shàng 倍受欢迎 bèishòuhuānyíng de 一种 yīzhǒng 复合 fùhé 调味料 tiáowèiliào

    - Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.

  • - 复合 fùhé hòu de 他们 tāmen gèng 珍惜 zhēnxī 彼此 bǐcǐ

    - Sau khi tái hợp, họ càng trân trọng nhau hơn.

  • - 每天 měitiān chī 复合 fùhé 维生素 wéishēngsù

    - Anh ấy uống vitamin tổng hợp mỗi ngày.

  • - 夫妇 fūfù 复合 fùhé le guò shàng 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Vợ chồng đã tái hợp, sống cuộc sống hạnh phúc.

  • - 化学成分 huàxuéchéngfèn 复合 fùhé 生成 shēngchéng xīn 化合物 huàhéwù

    - Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.

  • - 解毒剂 jiědújì 一种 yīzhǒng 药物 yàowù 复合 fùhé 以前 yǐqián 用于 yòngyú 解毒 jiědú

    - "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."

  • - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • - 这款 zhèkuǎn chē 使用 shǐyòng le 复合材料 fùhécáiliào

    - Chiếc xe này sử dụng vật liệu tổng hợp.

  • - 复合 fùhé 构词法 gòucífǎ jiāng 单个 dānge 组成 zǔchéng 复合词 fùhécí de 形式 xíngshì

    - Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.

  • - hěn 高兴 gāoxīng 经过 jīngguò 反复 fǎnfù 磋商 cuōshāng 我们 wǒmen jiù 合同条款 hétóngtiáokuǎn 取得 qǔde 一致意见 yízhìyìjiàn

    - Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.

  • - xiǎng 复印 fùyìn 这份 zhèfèn 合同 hétóng

    - Anh ấy muốn photo hợp đồng này.

  • - 他们 tāmen 复合 fùhé hòu 感情 gǎnqíng 更深 gēngshēn le

    - Sau khi tái hợp, tình cảm của họ sâu hơn.

  • - 分开 fēnkāi hòu 他们 tāmen yòu 复合 fùhé le

    - Sau khi chia tay, họ lại quay lại.

  • - 需要 xūyào 复查 fùchá 合同 hétóng zhōng de 细节 xìjié

    - Tôi cần xem lại chi tiết trong hợp đồng.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 复合 fùhé 问题 wèntí

    - Đây là một vấn đề phức hợp.

  • - 两种 liǎngzhǒng 颜色 yánsè 复合 fùhé zài 一起 yìqǐ

    - Hai màu sắc hợp lại với nhau.

  • - 他们 tāmen 复合 fùhé le 感情 gǎnqíng gèng 深厚 shēnhòu

    - Họ đã quay lại, tình cảm trở nên sâu đậm hơn.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复合

Hình ảnh minh họa cho từ 复合

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao