Đọc nhanh: 筹量 (trù lượng). Ý nghĩa là: Liệu tính; mưu hoạch. ◇Tống Thư 宋書: Khanh chí bỉ; thâm gia trù lượng; khả kích; tiện thiêu kì thuyền hạm; thả phù khả thủy trắc; dĩ đãi ngô chí 卿至彼; 深加籌量; 可擊; 便燒其船艦; 且浮舸水側; 以待吾至 (Vương Trấn Ác truyện 王鎮惡傳)..
Ý nghĩa của 筹量 khi là Động từ
✪ Liệu tính; mưu hoạch. ◇Tống Thư 宋書: Khanh chí bỉ; thâm gia trù lượng; khả kích; tiện thiêu kì thuyền hạm; thả phù khả thủy trắc; dĩ đãi ngô chí 卿至彼; 深加籌量; 可擊; 便燒其船艦; 且浮舸水側; 以待吾至 (Vương Trấn Ác truyện 王鎮惡傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筹量
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 你 我 较量 谁 怕 谁 呀
- Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 饭量 小
- sức ăn ít
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 质量 达标
- đạt tiêu chuẩn chất lượng.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 筹量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筹量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm筹›
量›