Đọc nhanh: 量体温 (lượng thể ôn). Ý nghĩa là: Cặp nhiệt độ; thử nhiệt độ.
Ý nghĩa của 量体温 khi là Động từ
✪ Cặp nhiệt độ; thử nhiệt độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量体温
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 这样 会 导致 体温 过低
- Vì vậy, bạn gây ra hạ thân nhiệt.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 水是 热量 的 载体
- Nước có khả năng dẫn nhiệt tốt.
- 气体 在 高温 下 膨胀
- Chất khí giãn nở ở nhiệt độ cao.
- 液体 在 低温 下 凝固
- Chất lỏng đông cứng ở nhiệt độ thấp.
- 媒体 的 力量 越来越 大
- Tác dụng của truyền thông ngày càng lớn.
- 你 量体温 了 吗 ?
- Bạn đã đo nhiệt độ cơ thể chưa?
- 他 的 体温 很 高
- Nhiệt độ cơ thể của anh ấy rất cao.
- 用来 测量 水温
- Họ chạy các bài kiểm tra nhiệt độ nước
- 抱 成 团体 , 就 会 有 力量
- Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 水 的 体积 随 温度 变化
- Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.
- 物体 的 重量 变化 不 大
- Trọng lượng của vật thể không thay đổi nhiều.
- 护士 为 他 测 了 体温
- Y tá đã đo nhiệt độ cơ thể cho anh ấy.
- 护士 给 我测 了 体温
- Y tá đã đo nhiệt độ cho tôi.
- 体温 过低 孩子 会 死亡 的
- Thân nhiệt quá thấp trẻ em sẽ tử vong.
- 我 每天 测量体温
- Tôi đo nhiệt độ cơ thể mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 量体温
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 量体温 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
温›
量›