Đọc nhanh: 穿刺 (xuyên thứ). Ý nghĩa là: trích; đâm; châm; chích; chọc lấy vật phẩm (làm sinh thiết).
Ý nghĩa của 穿刺 khi là Động từ
✪ trích; đâm; châm; chích; chọc lấy vật phẩm (làm sinh thiết)
为了诊断或治疗,用特制的针刺入体腔或器官而抽出液体或组织、如肝穿刺、关节穿刺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿刺
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 她 偶尔 穿 裙子 , 偶尔 穿 裤子
- Cô ấy lúc mặc váy, lúc mặc quần.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 他 穿 了 一件 丹衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 谁 会 穿靴 刺 参加 彩弹 大战
- Ai đeo cựa trong quả bóng sơn?
- 那 强盗 以刀 刺穿 了 那 旅客 的 胸部
- Kẻ cướp đã đâm con dao xuyên qua ngực hành khách đó.
- 我 喜欢 他 的 穿衣 风格
- Tôi thích phong cách ăn mặc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿刺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿刺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
穿›