透过 tòuguò

Từ hán việt: 【thấu quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "透过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thấu quá). Ý nghĩa là: qua; đi qua; xuyên qua; lọt, thâm nhập; xâm nhập; đi vào, thông qua. Ví dụ : - 。 Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.. - 。 Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.. - 。 Viên đạn xuyên qua tấm gỗ.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 透过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 透过 khi là Động từ

qua; đi qua; xuyên qua; lọt

穿过(某种事物或者空间)

Ví dụ:
  • - 阳光 yángguāng 透过 tòuguò 玻璃窗 bōlíchuāng 照进来 zhàojìnlái

    - Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.

  • - 寒风 hánfēng 透过 tòuguò 缝隙 fèngxì 吹进 chuījìn le 屋子 wūzi

    - Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.

  • - 子弹 zǐdàn 透过 tòuguò 木板 mùbǎn

    - Viên đạn xuyên qua tấm gỗ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thâm nhập; xâm nhập; đi vào

渗透,渗入

Ví dụ:
  • - 新文化 xīnwénhuà 透过 tòuguò 社会 shèhuì

    - Văn hóa mới xâm nhập xã hội.

  • - 优质品 yōuzhìpǐn 透过 tòuguò 市场 shìchǎng

    - Sản phẩm chất lượng đi vào thị trường.

  • - 假冒 jiǎmào 商品 shāngpǐn 透过 tòuguò 市场 shìchǎng

    - Hàng giả thâm nhập vào thị trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thông qua

通过

Ví dụ:
  • - 透过 tòuguò 表情 biǎoqíng 猜出 cāichū de 心思 xīnsī

    - Thông qua biểu cảm, tôi có thể đoán được tâm tư của anh ấy.

  • - 透过 tòuguò 数据 shùjù 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le 问题 wèntí

    - Thông qua số liệu, chúng tôi đã phát hiện vấn đề.

  • - 透过 tòuguò 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 开阔视野 kāikuòshìyě

    - Thông qua đọc sách, tôi có thể mở rộng tầm nhìn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透过

  • - 喜悦 xǐyuè 透过 tòuguò de 笑容 xiàoróng 展现 zhǎnxiàn

    - Niềm vui hiện ra qua nụ cười của cô ấy.

  • - 透过 tòuguò 玻璃 bōlí 看到 kàndào 天空 tiānkōng

    - Nhìn thấy bầu trời qua kính.

  • - 阳光 yángguāng 透过 tòuguò 玻璃窗 bōlíchuāng 照进来 zhàojìnlái

    - Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.

  • - 熹光 xīguāng 透过 tòuguò 窗户 chuānghu

    - Ánh sáng bình minh xuyên qua cửa sổ.

  • - 子弹 zǐdàn 透过 tòuguò 木板 mùbǎn

    - Viên đạn xuyên qua tấm gỗ.

  • - 旭光 xùguāng 透过 tòuguò le 云层 yúncéng

    - Ánh sáng ban mai xuyên qua tầng mây.

  • - 透过 tòuguò 窗户 chuānghu kàn 外面 wàimiàn de 风景 fēngjǐng

    - Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.

  • - 寒风 hánfēng 透过 tòuguò 缝隙 fèngxì 吹进 chuījìn le 屋子 wūzi

    - Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.

  • - 冬晖 dōnghuī 透过 tòuguò le 云层 yúncéng

    - Ánh sáng mùa đông xuyên qua tầng mây.

  • - 阳光 yángguāng 透过 tòuguò 万里 wànlǐ 碧空 bìkōng 照耀 zhàoyào zhe 北京城 běijīngchéng

    - Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.

  • - 选举 xuǎnjǔ 过程 guòchéng 必须 bìxū 透明 tòumíng

    - Quá trình bầu cử phải minh bạch.

  • - de 疲惫 píbèi 透过 tòuguò 眼神 yǎnshén 流露 liúlù

    - Sự mệt mỏi của anh ấy lộ rõ qua đôi mắt.

  • - 透过 tòuguò 表情 biǎoqíng 猜出 cāichū de 心思 xīnsī

    - Thông qua biểu cảm, tôi có thể đoán được tâm tư của anh ấy.

  • - 压低 yādī biē rén 透不过气 tòubùguòqì lái

    - khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi

  • - 本剧 běnjù 透过 tòuguò 脍炙人口 kuàizhìrénkǒu de 旋律 xuánlǜ jiāng 经典 jīngdiǎn de 歌舞 gēwǔ 呈献给 chéngxiàngěi nín

    - Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.

  • - 新文化 xīnwénhuà 透过 tòuguò 社会 shèhuì

    - Văn hóa mới xâm nhập xã hội.

  • - 优质品 yōuzhìpǐn 透过 tòuguò 市场 shìchǎng

    - Sản phẩm chất lượng đi vào thị trường.

  • - 假冒 jiǎmào 商品 shāngpǐn 透过 tòuguò 市场 shìchǎng

    - Hàng giả thâm nhập vào thị trường.

  • - 月光 yuèguāng 透过 tòuguò 云层 yúncéng 洒下 sǎxià

    - Ánh trăng xuyên qua tầng mây chiếu xuống.

  • - 从春上 cóngchūnshàng jiù 没有 méiyǒu 下过 xiàguò 透雨 tòuyǔ

    - từ mùa xuân trở đi, chưa hề có mưa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 透过

Hình ảnh minh họa cho từ 透过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 透过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao