Đọc nhanh: 透过 (thấu quá). Ý nghĩa là: qua; đi qua; xuyên qua; lọt, thâm nhập; xâm nhập; đi vào, thông qua. Ví dụ : - 阳光透过玻璃窗照进来。 Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.. - 寒风透过缝隙吹进了屋子。 Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.. - 子弹透过木板。 Viên đạn xuyên qua tấm gỗ.
Ý nghĩa của 透过 khi là Động từ
✪ qua; đi qua; xuyên qua; lọt
穿过(某种事物或者空间)
- 阳光 透过 玻璃窗 照进来
- Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 子弹 透过 木板
- Viên đạn xuyên qua tấm gỗ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thâm nhập; xâm nhập; đi vào
渗透,渗入
- 新文化 透过 社会
- Văn hóa mới xâm nhập xã hội.
- 优质品 透过 市场
- Sản phẩm chất lượng đi vào thị trường.
- 假冒 商品 透过 市场
- Hàng giả thâm nhập vào thị trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thông qua
通过
- 透过 表情 , 我 猜出 他 的 心思
- Thông qua biểu cảm, tôi có thể đoán được tâm tư của anh ấy.
- 透过 数据 , 我们 发现 了 问题
- Thông qua số liệu, chúng tôi đã phát hiện vấn đề.
- 透过 阅读 , 我 可以 开阔视野
- Thông qua đọc sách, tôi có thể mở rộng tầm nhìn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透过
- 喜悦 透过 她 的 笑容 展现
- Niềm vui hiện ra qua nụ cười của cô ấy.
- 透过 玻璃 看到 天空
- Nhìn thấy bầu trời qua kính.
- 阳光 透过 玻璃窗 照进来
- Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.
- 熹光 透过 窗户
- Ánh sáng bình minh xuyên qua cửa sổ.
- 子弹 透过 木板
- Viên đạn xuyên qua tấm gỗ.
- 旭光 透过 了 云层
- Ánh sáng ban mai xuyên qua tầng mây.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 寒风 透过 缝隙 吹进 了 屋子
- Gió lạnh đi qua khe hở thổi vào trong nhà.
- 冬晖 透过 了 云层
- Ánh sáng mùa đông xuyên qua tầng mây.
- 阳光 透过 万里 碧空 照耀 着 北京城
- Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.
- 选举 过程 必须 透明
- Quá trình bầu cử phải minh bạch.
- 他 的 疲惫 透过 眼神 流露
- Sự mệt mỏi của anh ấy lộ rõ qua đôi mắt.
- 透过 表情 , 我 猜出 他 的 心思
- Thông qua biểu cảm, tôi có thể đoán được tâm tư của anh ấy.
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 新文化 透过 社会
- Văn hóa mới xâm nhập xã hội.
- 优质品 透过 市场
- Sản phẩm chất lượng đi vào thị trường.
- 假冒 商品 透过 市场
- Hàng giả thâm nhập vào thị trường.
- 月光 透过 云层 洒下
- Ánh trăng xuyên qua tầng mây chiếu xuống.
- 打 从春上 起 , 就 没有 下过 透雨
- từ mùa xuân trở đi, chưa hề có mưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 透过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 透过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm过›
透›