Đọc nhanh: 滞留 (trệ lưu). Ý nghĩa là: kẹt; ngưng lại; dừng lại; đọng lại. Ví dụ : - 许多航班被迫滞留机场。 Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.. - 村民们不得不滞留在安置点。 Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.. - 疫情期间,一些人滞留在外地。 Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
Ý nghĩa của 滞留 khi là Động từ
✪ kẹt; ngưng lại; dừng lại; đọng lại
人、资金、东西等停下来不能继续流动。
- 许多 航班 被迫 滞留 机场
- Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滞留
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
- 给 我 留个 窝儿
- Để dành cho tôi một chỗ.
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 留恋 故土
- không muốn rời xa nơi chôn nhau cắt rốn.
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 许多 航班 被迫 滞留 机场
- Nhiều chuyến bay bị buộc dừng ở sân bay.
- 他 在 机场 滞留 了 五个 小时
- Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 他 想 走 , 你 留 的 住 他 吗 ?
- Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滞留
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滞留 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滞›
留›