Đọc nhanh: 知识分子 (tri thức phân tử). Ý nghĩa là: phần tử trí thức; nhà trí thức. Ví dụ : - 知识分子在民主革命中扮演了重要角色。 phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ. - 我们以为他是个知识分子。 Chúng tôi nghĩ anh ta là một trí thức.
Ý nghĩa của 知识分子 khi là Danh từ
✪ phần tử trí thức; nhà trí thức
具有较高文化水平、从事脑力劳动的人如科学工作者、教师、医生、记者、工程师等
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 我们 以为 他 是 个 知识分子
- Chúng tôi nghĩ anh ta là một trí thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知识分子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 知识 能 帮助 我们
- Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 你 知道 西里尔 就是 在 那里 认识 他 的 新 丈夫 的 吗
- Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?
- 异己分子
- phần tử đối lập
- 知己 能 分享 秘密
- Tri kỷ có thể chia sẻ bí mật.
- 他 知道 自己 的 分
- Anh ấy biết bổn phận của mình.
- 她 的 言语 十分 知己
- Lời nói của cô ấy rất thân mật.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 知识分子
- Phần tử trí thức.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 知识分子 队伍
- đội ngũ trí thức.
- 史学 知识 十分 丰富
- Kiến thức môn lịch sử rất phong phú.
- 工人 、 农民 和 知识分子 是 国家 的 主体
- công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.
- 他 也 算是 个 知识分子
- Anh ấy cũng được coi là một thành phần trí thức.
- 我们 以为 他 是 个 知识分子
- Chúng tôi nghĩ anh ta là một trí thức.
- 她 的 知识 十分 丰富
- Kiến thức của cô ấy vô cùng phong phú.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知识分子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知识分子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
子›
知›
识›