知事 zhīshì

Từ hán việt: 【tri sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "知事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tri sự). Ý nghĩa là: tri huyện; quan huyện; tri sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 知事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 知事 khi là Danh từ

tri huyện; quan huyện; tri sự

民国初年称一县的长官也叫县知事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知事

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 阿伯丁 ābódīng de shì le

    - Chúng tôi biết về Aberdeen.

  • - 知晓 zhīxiǎo 很多 hěnduō 秘事 mìshì

    - Anh ấy biết rất nhiều chuyện bí mật.

  • - yòng 电话 diànhuà 通知 tōngzhī 最为 zuìwéi 省事 shěngshì

    - thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.

  • - 这件 zhèjiàn shì 多少 duōshǎo 知道 zhīdào 一点儿 yīdiǎner

    - Việc này tôi ít nhiều cũng biết chút chút.

  • - 知晓 zhīxiǎo 这件 zhèjiàn shì le ma

    - Bạn đã biết chuyện này chưa?

  • - xīn de 事实 shìshí 众所周知 zhòngsuǒzhōuzhī 政府 zhèngfǔ 被迫 bèipò 承认 chéngrèn 处理 chǔlǐ 间谍 jiàndié 丑事 chǒushì 失当 shīdàng

    - Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.

  • - 人所共知 rénsuǒgòngzhī de 事实 shìshí 这里 zhèlǐ 不拟 bùnǐ 缕述 lǚshù

    - mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.

  • - 孰知 shúzhī 此事 cǐshì

    - Ai biết việc này?

  • - zhè shì 想必 xiǎngbì 知道 zhīdào

    - việc này chắc hẳn anh biết.

  • - 当时 dāngshí 清楚 qīngchu 事后 shìhòu cái 知道 zhīdào

    - Lúc đó không rõ, sau này mới biết.

  • - 不知 bùzhī gāi 怎样 zěnyàng 看待 kàndài 这件 zhèjiàn shì

    - Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.

  • - 当然 dāngrán 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.

  • - 原先 yuánxiān 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - Trước đây tôi không biết chuyện này.

  • - 这事 zhèshì de 好歹 hǎodǎi 如何 rúhé hái 不得而知 bùdéérzhī

    - việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.

  • - 这事 zhèshì 不知 bùzhī

    - việc này tôi cũng không hiểu rõ.

  • - 预知 yùzhī 未来 wèilái de shì shì 可能 kěnéng de

    - Không thể đoán trước được tương lai.

  • - 大约摸 dàyuēmō hái 知道 zhīdào 这件 zhèjiàn shì

    - chắc anh ấy chưa biết chuyện này.

  • - 这事 zhèshì mán 不了 bùliǎo rén 早晚 zǎowǎn 大家 dàjiā dōu huì 知道 zhīdào de

    - việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.

  • - 昏迷 hūnmí 过去 guòqù 人事不知 rénshìbùzhī

    - anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.

  • - zài 昏迷 hūnmí zhōng 人事不知 rénshìbùzhī

    - Cô ấy hôn mê và không nhận thức được mọi chuyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 知事

Hình ảnh minh họa cho từ 知事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao