Đọc nhanh: 知事 (tri sự). Ý nghĩa là: tri huyện; quan huyện; tri sự.
Ý nghĩa của 知事 khi là Danh từ
✪ tri huyện; quan huyện; tri sự
民国初年称一县的长官也叫县知事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知事
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 他 知晓 很多 秘事
- Anh ấy biết rất nhiều chuyện bí mật.
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 这件 事 我 多少 知道 一点儿
- Việc này tôi ít nhiều cũng biết chút chút.
- 你 知晓 这件 事 了 吗 ?
- Bạn đã biết chuyện này chưa?
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 孰知 此事 ?
- Ai biết việc này?
- 这 事 想必 你 知道
- việc này chắc hẳn anh biết.
- 当时 不 清楚 , 事后 才 知道
- Lúc đó không rõ, sau này mới biết.
- 不知 该 怎样 看待 这件 事
- Không biết phải nhìn nhận chuyện này thế nào.
- 他 当然 知道 这件 事
- Anh ấy đương nhiên biết chuyện này.
- 我 原先 不 知道 这件 事
- Trước đây tôi không biết chuyện này.
- 这事 的 好歹 如何 还 不得而知
- việc này phải trái ra sao còn chưa biết rõ.
- 这事 我 也 不知 底
- việc này tôi cũng không hiểu rõ.
- 预知 未来 的 事 是 不 可能 的
- Không thể đoán trước được tương lai.
- 他 大约摸 还 不 知道 这件 事
- chắc anh ấy chưa biết chuyện này.
- 这事 瞒 不了 人 , 早晚 大家 都 会 知道 的
- việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 她 在 昏迷 中 , 人事不知
- Cô ấy hôn mê và không nhận thức được mọi chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
知›