Đọc nhanh: 知识宝库 (tri thức bảo khố). Ý nghĩa là: kho tàng kiến thức.
Ý nghĩa của 知识宝库 khi là Danh từ
✪ kho tàng kiến thức
treasure house of knowledge
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知识宝库
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 这里 淹博 的 知识 让 我 惊叹
- Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.
- 知识 能 帮助 我们
- Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.
- 你 知道 西里尔 就是 在 那里 认识 他 的 新 丈夫 的 吗
- Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?
- 他 痛感 自己 知识 贫乏
- anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.
- 向 员工 普及 安全 知识
- Phổ cập kiến thức an toàn cho nhân viên.
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 他 有 坚实 的 知识 基础
- Anh ấy có nền tảng kiến thức vững chắc.
- 学习 科学知识 , 应该 按部就班 , 循序渐进
- học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 知识 慢慢 渗透 脑海
- Kiến thức từ từ thấm vào đầu.
- 知识 是 慢慢 积累 起来 的
- Kiến thức được tích lũy dần dần.
- 卦 的 解释 需要 专业知识
- Giải thích quẻ cần kiến thức chuyên môn.
- 语法 知识 要 牢记
- Kiến thức ngữ pháp cần nắm vững.
- 初级 知识 要 掌握 好
- Kiến thức sơ cấp cần nắm vững.
- 你 一定 要 掌握 必要 知识
- Bạn phải nắm vững kiến thức cần thiết.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 谚 知识 是 宝库 , 实践 是 钥匙
- 【Tục ngữ】Kiến thức là kho báu, thực hành là chiếc chìa khóa.
- 你 可以 搜索 知识库
- Bạn có thể tìm kiếm trong phần kho kiến thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知识宝库
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知识宝库 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
库›
知›
识›