知识 zhīshi

Từ hán việt: 【tri thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "知识" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tri thức). Ý nghĩa là: tri thức; kiến thức; sự hiểu biết, trí thức. Ví dụ : - 。 Kiến thức rất quan trọng.. - 。 Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.. - 。 Đọc nhiều sách sẽ có kiến ​​thức.

Từ vựng: HSK 1 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 知识 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 知识 khi là Danh từ

tri thức; kiến thức; sự hiểu biết

人们在改造世界的实践中所获得的认识和经验的总和

Ví dụ:
  • - 知识 zhīshí hěn 重要 zhòngyào

    - Kiến thức rất quan trọng.

  • - 知识 zhīshí néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen

    - Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.

  • - duō 看书 kànshū jiù yǒu 知识 zhīshí

    - Đọc nhiều sách sẽ có kiến ​​thức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trí thức

指有关学术文化的

Ví dụ:
  • - 知识分子 zhīshífènzǐ

    - Phần tử trí thức.

  • - 知识界 zhīshíjiè

    - Giới trí thức

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 知识

这/số lượng + 门/种 + 知识

loại kiến thức

Ví dụ:
  • - zài 积累 jīlěi 这门 zhèmén 知识 zhīshí

    - Anh ấy đang tích lũy kiến ​​thức này.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 很多 hěnduō 这种 zhèzhǒng 知识 zhīshí

    - Thư viện có rất nhiều kiến ​​thức này.

Động từ(学、得到、积累、有)+ 知识

học/ thu được/ tích lũy/ có + kiến thức/ tri thức

Ví dụ:
  • - 读书 dúshū néng 得到 dédào 知识 zhīshí

    - Đọc sách có thể thu được kiến ​​thức.

  • - 努力 nǔlì 积累 jīlěi 知识 zhīshí

    - Anh ấy nỗ lực tích lũy kiến ​​thức.

知识 + 渊博、丰富、不足

kiến thức + uyên bác/ phong phú/ hạn hẹp

Ví dụ:
  • - de 知识 zhīshí 渊博 yuānbó

    - Kiến thức của anh ấy uyên bác.

  • - 知识 zhīshí 丰富 fēngfù

    - Kiến thức của anh ấy phong phú.

知识 + Danh từ (水平、分子、青年、界)

trình độ/ phần tử/ thanh niên/ giới + trí thức

Ví dụ:
  • - shì 知识界 zhīshíjiè 有名 yǒumíng de 专家 zhuānjiā

    - Ông là một chuyên gia nổi tiếng trong giới trí thức.

  • - 算是 suànshì 知识分子 zhīshífènzǐ

    - Anh ấy cũng được coi là một thành phần trí thức.

So sánh, Phân biệt 知识 với từ khác

学问 vs 知识

Giải thích:

- "" đề cập đến một phần kiến ​​​​thức mà một cá nhân đã nắm vững thông qua học tập.
"" có thể đề cập đến việc học vấn của một cá nhân nhưng một lượng lớn kiến ​​​​thức đó tồn tại một cách khách quan.
- ""giống như một dòng sông nhỏ, ""giống như một đại dương bao la.
Đôi khi có thể thường được dùng trong ngôn ngữ nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知识

  • - 知识 zhīshí 贫乏 pínfá 可怜 kělián

    - Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.

  • - gěi 启蒙 qǐméng 知识 zhīshí

    - Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.

  • - 这里 zhèlǐ 淹博 yānbó de 知识 zhīshí ràng 惊叹 jīngtàn

    - Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.

  • - 知识 zhīshí néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen

    - Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.

  • - 知道 zhīdào 西里尔 xīlǐěr 就是 jiùshì zài 那里 nàlǐ 认识 rènshí de xīn 丈夫 zhàngfū de ma

    - Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?

  • - hěn 熟习 shúxí 果树 guǒshù 栽培 zāipéi 知识 zhīshí

    - anh ấy rất thạo nghề trồng rau.

  • - 痛感 tònggǎn 自己 zìjǐ 知识 zhīshí 贫乏 pínfá

    - anh ấy cảm thấy thấm thía về kiến thức nghèo nàn của mình.

  • - xiàng 员工 yuángōng 普及 pǔjí 安全 ānquán 知识 zhīshí

    - Phổ cập kiến thức an toàn cho nhân viên.

  • - 他求 tāqiú 知识 zhīshí 停歇 tíngxiē

    - Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.

  • - yǒu 坚实 jiānshí de 知识 zhīshí 基础 jīchǔ

    - Anh ấy có nền tảng kiến ​​thức vững chắc.

  • - 学习 xuéxí 科学知识 kēxuézhīshi 应该 yīnggāi 按部就班 ànbùjiùbān 循序渐进 xúnxùjiànjìn

    - học tập tri thức khoa học, nên dần từng bước, tuần tự mà tiến

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.

  • - 知识 zhīshí 慢慢 mànmàn 渗透 shèntòu 脑海 nǎohǎi

    - Kiến thức từ từ thấm vào đầu.

  • - 知识 zhīshí shì 慢慢 mànmàn 积累 jīlěi 起来 qǐlai de

    - Kiến thức được tích lũy dần dần.

  • - guà de 解释 jiěshì 需要 xūyào 专业知识 zhuānyèzhīshí

    - Giải thích quẻ cần kiến thức chuyên môn.

  • - 语法 yǔfǎ 知识 zhīshí yào 牢记 láojì

    - Kiến thức ngữ pháp cần nắm vững.

  • - 初级 chūjí 知识 zhīshí yào 掌握 zhǎngwò hǎo

    - Kiến thức sơ cấp cần nắm vững.

  • - 一定 yídìng yào 掌握 zhǎngwò 必要 bìyào 知识 zhīshí

    - Bạn phải nắm vững kiến thức cần thiết.

  • - 爸爸 bàba kǎo 地理知识 dìlǐzhīshí

    - Bố đố tôi về kiến thức địa lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 知识

Hình ảnh minh họa cho từ 知识

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao