Đọc nhanh: 看得起 (khán đắc khởi). Ý nghĩa là: tôn trọng; nể mặt; coi trọng. Ví dụ : - 你要是看得起我,就给我这个面子。 nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi.
Ý nghĩa của 看得起 khi là Động từ
✪ tôn trọng; nể mặt; coi trọng
重视
- 你 要是 看得起 我 , 就 给 我 这个 面子
- nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看得起
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 你 画 得 真 好看 啊
- Bạn vẽ thật đẹp.
- 她 最近 看起来 很 忧愁
- Dạo này cô ấy trông rất lo âu.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 难道 他长 得 很 难看 ?
- Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?
- 她 看起来 有些 困顿
- Cô ấy trông có vẻ hơi mệt mỏi.
- 她 把 椅子 举得 起来
- Cô ấy nâng cái ghế lên.
- 她 看 得 不耐烦 了
- Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 这条 路 看起来 保养 得 很 好
- Con đường này xem ra được bảo trì rất tốt.
- 我 觉得 你 的 胡子 看起来 特别 酷炫
- Tôi nghĩ bộ râu của bạn trông rất tuyệt.
- 老板 很 看得起 他
- Sếp rất coi trọng anh ấy.
- 你 要是 看得起 我 , 就 给 我 这个 面子
- nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看得起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看得起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
看›
起›