看得起 kàndéqǐ

Từ hán việt: 【khán đắc khởi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "看得起" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khán đắc khởi). Ý nghĩa là: tôn trọng; nể mặt; coi trọng. Ví dụ : - 。 nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 看得起 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 看得起 khi là Động từ

tôn trọng; nể mặt; coi trọng

重视

Ví dụ:
  • - 要是 yàoshì 看得起 kàndeqǐ jiù gěi 这个 zhègè 面子 miànzi

    - nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看得起

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 平庸 píngyōng

    - 这件衣服看起来很平庸。

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - huà zhēn 好看 hǎokàn a

    - Bạn vẽ thật đẹp.

  • - 最近 zuìjìn 看起来 kànqǐlai hěn 忧愁 yōuchóu

    - Dạo này cô ấy trông rất lo âu.

  • - 看到 kàndào 那幅 nàfú huà 不禁 bùjīn 惊叹 jīngtàn 起来 qǐlai

    - Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.

  • - 他人 tārén ǎi 踮着 diǎnzhe jiǎo 才能 cáinéng 看见 kànjiàn

    - anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - zhè 戏法 xìfǎ ér 变得 biànde ràng rén kàn 出漏子 chūlòuzi lái

    - trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.

  • - 撩起 liāoqǐ 帘子 liánzi kàn le kàn 外面 wàimiàn

    - Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.

  • - 看着 kànzhe zhǐ 可爱 kěài de 小猫 xiǎomāo xiào 不停 bùtíng

    - Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.

  • - 难道 nándào 他长 tāzhǎng hěn 难看 nánkàn

    - Chẳng lẽ anh ấy xấu vậy sao?

  • - 看起来 kànqǐlai 有些 yǒuxiē 困顿 kùndùn

    - Cô ấy trông có vẻ hơi mệt mỏi.

  • - 椅子 yǐzi 举得 jǔdé 起来 qǐlai

    - Cô ấy nâng cái ghế lên.

  • - kàn 不耐烦 bùnàifán le

    - Cô ấy nhìn mà cảm thấy bực bội.

  • - 突然 tūrán 狂风 kuángfēng 大起 dàqǐ 刮得 guādé 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.

  • - 这条 zhètiáo 看起来 kànqǐlai 保养 bǎoyǎng hěn hǎo

    - Con đường này xem ra được bảo trì rất tốt.

  • - 觉得 juéde de 胡子 húzi 看起来 kànqǐlai 特别 tèbié 酷炫 kùxuàn

    - Tôi nghĩ bộ râu của bạn trông rất tuyệt.

  • - 老板 lǎobǎn hěn 看得起 kàndeqǐ

    - Sếp rất coi trọng anh ấy.

  • - 要是 yàoshì 看得起 kàndeqǐ jiù gěi 这个 zhègè 面子 miànzi

    - nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi.

  • - 看到 kàndào 母亲 mǔqīn zài 起居室 qǐjūshì 心里 xīnli dào fǎn 觉得 juéde 落下 làxià le kuài 石头 shítou

    - Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 看得起

Hình ảnh minh họa cho từ 看得起

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看得起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao