Đọc nhanh: 评级 (bình cấp). Ý nghĩa là: bình xét cấp bậc; bình xét bậc lương, bình cấp. Ví dụ : - 评级调资 bình xét cấp bậc lương bổng.
Ý nghĩa của 评级 khi là Động từ
✪ bình xét cấp bậc; bình xét bậc lương
评定干部、职工在工资、待遇等方面的等级
- 评级 调资
- bình xét cấp bậc lương bổng.
✪ bình cấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评级
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 苏联 曾 是 超级大国
- Liên Xô từng là siêu cường quốc.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 我 级别 矮 , 只能 听 安排
- Cấp bậc của tôi thấp, chỉ có thể nghe theo sắp xếp.
- 他 在 学校 里 比 我 矮 一级
- Ở trường nó học dưới tôi một lớp.
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 评定职称
- đánh giá chức danh
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 评级 调资
- bình xét cấp bậc lương bổng.
- 这次 评级 是 丙等
- Đợt đánh giá này là bậc C.
- 根据 每人 劳动 的 实际 情况 进行 评议 , 决定 等级
- căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.
- 公司 计划 评定 新 的 级别
- Công ty dự định đánh giá cấp bậc mới.
- 我们 把 他 评为 优秀学生
- Chúng tôi bầu chọn anh ấy là sinh viên xuất sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 评级
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 评级 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm级›
评›