Đọc nhanh: 反光照相机 (phản quang chiếu tướng cơ). Ý nghĩa là: Máy ảnh phản quang.
Ý nghĩa của 反光照相机 khi là Danh từ
✪ Máy ảnh phản quang
反光照相机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反光照相机
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 肝胆相照
- gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau.
- 灯塔 的 光柱 在 渐暗 的 黄昏 中 相当 清楚
- Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.
- 相反 坡度
- độ dốc tương phản
- 反光镜
- kính phản quang
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 月光 照射 在 湖面 上
- Ánh trăng chiếu xuống mặt hồ.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 相机 的 感光 性能 很 好
- Chức năng cảm quang của máy ảnh rất tốt.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
- 那张 照片 就是 用 哈苏 相机 拍 的
- Bức ảnh đó được chụp với một Hasselblad.
- 我 把 照相机 摔坏 了
- Tôi làm hỏng máy ảnh rồi.
- 你 装进 照相机 了 吗 ?
- Cậu cho máy ảnh vào chưa?
- 这 是 我 妈 的 照相机
- Đây là máy ảnh của mẹ tôi.
- 我 买 了 一个 快速 照相机
- Tôi đã mua một máy ảnh chụp nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反光照相机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反光照相机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
反›
机›
照›
相›