参照 cānzhào

Từ hán việt: 【tham chiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "参照" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tham chiếu). Ý nghĩa là: theo; bắt chước; phỏng theo; làm theo; tham chiếu (phương pháp, kinh nghiệm...). Ví dụ : - 。 Cách làm này chúng ta có thể bắt chước theo.. - 。 Chúng tôi đã tham khảo kế hoạch của năm ngoái.. - 。 Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 参照 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 参照 khi là Động từ

theo; bắt chước; phỏng theo; làm theo; tham chiếu (phương pháp, kinh nghiệm...)

参考并仿照(方法、经验等)

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 参照 cānzhào

    - Cách làm này chúng ta có thể bắt chước theo.

  • - 我们 wǒmen 参照 cānzhào le 去年 qùnián de 计划 jìhuà

    - Chúng tôi đã tham khảo kế hoạch của năm ngoái.

  • - 参照 cānzhào 地图 dìtú 可以 kěyǐ 找到 zhǎodào 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 参照

参照 + Tân ngữ (标准/方法/要求 ...)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 参照 cānzhào 前人 qiánrén de 经验 jīngyàn

    - Chúng ta nên học hỏi kinh nghiệm của những người đi trước.

So sánh, Phân biệt 参照 với từ khác

参看 vs 参阅 vs 参照

Giải thích:

Đối tượng của "" và "" đều cụ thể, đối tượng của "" vừa có thể là đối tượng cụ thể vừa có thể là đối tượng trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参照

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 灯光 dēngguāng 照射 zhàoshè 过来 guòlái

    - Ánh sáng chiếu tới.

  • - 照片 zhàopiān 一张 yīzhāng

    - Gửi kèm theo một tấm hình.

  • - 他拉着 tālāzhe 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.

  • - kàn méi 看过 kànguò 特斯拉 tèsīlā de 照片 zhàopiān a

    - Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 库尔特 kùěrtè zài 威斯康星州 wēisīkāngxīngzhōu 参加 cānjiā 枪展 qiāngzhǎn

    - Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin

  • - zhè 房间 fángjiān de 照度 zhàodù shì 520 lēi

    - Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.

  • - 俄汉 éhàn 对照 duìzhào

    - đối chiếu Nga Hán

  • - 我们 wǒmen dào 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 照片 zhàopiān 洗出来 xǐchūlái le

    - Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.

  • - 佛光 fóguāng 普照 pǔzhào

    - hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.

  • - 森林 sēnlín 古木参天 gǔmùcāntiān 粗藤 cūténg 盘结 pánjié

    - trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.

  • - 参照 cānzhào 地图 dìtú 可以 kěyǐ 找到 zhǎodào 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.

  • - 我们 wǒmen 参照 cānzhào le 去年 qùnián de 计划 jìhuà

    - Chúng tôi đã tham khảo kế hoạch của năm ngoái.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ hěn hǎo 可以 kěyǐ 参照 cānzhào 仿行 fǎngxíng

    - biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.

  • - 可以 kěyǐ 参照 cānzhào 这个 zhègè 例子 lìzi

    - Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 参照 cānzhào 前人 qiánrén de 经验 jīngyàn

    - Chúng ta nên học hỏi kinh nghiệm của những người đi trước.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 参照 cānzhào

    - Cách làm này chúng ta có thể bắt chước theo.

  • - 打算 dǎsuàn 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān 参加 cānjiā 春节 chūnjié 期间 qījiān 记忆 jìyì 摄影 shèyǐng 大赛 dàsài 评选 píngxuǎn

    - Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.

  • - 我们 wǒmen 厂家 chǎngjiā 参观 cānguān

    - Chúng tôi đi tham quan nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 参照

Hình ảnh minh họa cho từ 参照

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao