Đọc nhanh: 参照 (tham chiếu). Ý nghĩa là: theo; bắt chước; phỏng theo; làm theo; tham chiếu (phương pháp, kinh nghiệm...). Ví dụ : - 这种做法我们可以参照。 Cách làm này chúng ta có thể bắt chước theo.. - 我们参照了去年的计划。 Chúng tôi đã tham khảo kế hoạch của năm ngoái.. - 参照地图,你可以找到那个地方。 Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.
Ý nghĩa của 参照 khi là Động từ
✪ theo; bắt chước; phỏng theo; làm theo; tham chiếu (phương pháp, kinh nghiệm...)
参考并仿照(方法、经验等)
- 这种 做法 我们 可以 参照
- Cách làm này chúng ta có thể bắt chước theo.
- 我们 参照 了 去年 的 计划
- Chúng tôi đã tham khảo kế hoạch của năm ngoái.
- 参照 地图 , 你 可以 找到 那个 地方
- Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 参照
✪ 参照 + Tân ngữ (标准/方法/要求 ...)
- 我们 应该 参照 前人 的 经验
- Chúng ta nên học hỏi kinh nghiệm của những người đi trước.
So sánh, Phân biệt 参照 với từ khác
✪ 参看 vs 参阅 vs 参照
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参照
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 佛光 普照
- hào quang Đức Phật chiếu rọi khắp nơi.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 参照 地图 , 你 可以 找到 那个 地方
- Tham khảo bản đồ, bạn có thể tìm được chỗ đó.
- 我们 参照 了 去年 的 计划
- Chúng tôi đã tham khảo kế hoạch của năm ngoái.
- 这个 办法 很 好 , 可以 参照 仿行
- biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.
- 你 可以 参照 这个 例子
- Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.
- 我们 应该 参照 前人 的 经验
- Chúng ta nên học hỏi kinh nghiệm của những người đi trước.
- 这种 做法 我们 可以 参照
- Cách làm này chúng ta có thể bắt chước theo.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
- 我们 去 厂家 参观
- Chúng tôi đi tham quan nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
照›