Đọc nhanh: 相反相成 (tướng phản tướng thành). Ý nghĩa là: tính thống nhất của các sự vật tương phản.
Ý nghĩa của 相反相成 khi là Thành ngữ
✪ tính thống nhất của các sự vật tương phản
指相反的东西有同一性就是说,两个矛盾方面互相排斥或互相斗争,并在一定条件下联结起来,获得同一性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相反相成
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
- 相反 坡度
- độ dốc tương phản
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 他倩人 相助 完成 了 任务
- Anh ấy nhờ người giúp hoàn thành nhiệm vụ.
- 相辅相成
- giúp nhau cùng nên việc.
- 相反相成
- tính thống nhất của các sự vật tương phản.
- 成绩 相较 看 进步
- So sánh thành tích để xem sự tiến bộ.
- 我 没 觉得 无聊 。 相反 , 我 很 开心
- Tôi không cảm thấy buồn chán. Ngược lại, tôi lại thấy rất vui.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 小 明 反应 相当 敏捷
- Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.
- 团队 成员 相互支持
- Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 相比之下 , 我 的 成绩 就 差远了
- So sánh thì kết quả của tôi kém xa.
- 相沿成俗
- theo tục lệ cũ
- 小组 成员 互相 排斥
- Các thành viên trong nhóm chèn ép lẫn nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相反相成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相反相成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
成›
相›