Đọc nhanh: 相对 (tương đối). Ý nghĩa là: trái ngược nhau; đối lập nhau, tương đối, tương đối (so sánh với sự vật khác). Ví dụ : - 在绝对的总的宇宙发展过程中,各个具体过程的发展都是相对的。 trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.. - 相对稳定。 ổn định tương đối. - 相对优势。 ưu thế tương đối
✪ trái ngược nhau; đối lập nhau
指性质上互相对立,如大与小相对,美与丑相对
✪ tương đối
依靠一定条件而存在,随着一定条件而变化的 (跟''绝对''相对)
- 在 绝对 的 总 的 宇宙 发展 过程 中 , 各个 具体 过程 的 发展 都 是 相对 的
- trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.
✪ tương đối (so sánh với sự vật khác)
比较的
- 相对 稳定
- ổn định tương đối
- 相对 优势
- ưu thế tương đối
So sánh, Phân biệt 相对 với từ khác
✪ 相反 vs 相对
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相对
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 他们 是 相亲相爱 的 一对 伴侣
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 相对 稳定
- ổn định tương đối
- 相对 优势
- ưu thế tương đối
- 相对误差
- sai số tương đối
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 罗盘 上南 与 北是 相对 的
- Trên la bàn, phía Nam và phía Bắc là hoàn toàn đối lập.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 我 对 相亲 不感兴趣
- Tôi không có hứng thú với việc xem mắt.
- 这次 的 相亲 对象 条件 不错
- Điều kiện của đối tượng xem mắt lần này khá tốt.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 对口相声
- đối đáp hài hước
- 她 对 这个 问题 的 态度 相反
- Thái độ của cô ấy trái ngược so với vấn đề này.
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 对 这场 闹剧 你 最好 是 冷眼相待 静观其变
- Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.
- 她 亮相 了 对 计划 的 意见
- Cô ấy đã thể hiện ý kiến về kế hoạch.
- 他 的 英语水平 相对 薄弱
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
相›