Đọc nhanh: 恰恰相反 (kháp kháp tướng phản). Ý nghĩa là: hoàn toàn trái ngược. Ví dụ : - 我觉得它并不丑, 恰恰相反, 它挺美. Tôi cảm thấy nó không xấu, ngược lại, nó khá đẹp.
Ý nghĩa của 恰恰相反 khi là Thành ngữ
✪ hoàn toàn trái ngược
- 我 觉得 它 并 不 丑 恰恰相反 它 挺 美
- Tôi cảm thấy nó không xấu, ngược lại, nó khá đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰恰相反
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 哑口 的 恰克 · 拜斯
- Một Chuck Bass không nói nên lời.
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 你 的 答案 恰恰 准
- Đáp án của bạn vừa đúng.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 恰好 今天 是 他 的 生日
- Đúng lúc hôm nay là sinh nhật của anh ấy.
- 相反 坡度
- độ dốc tương phản
- 时机 恰恰 妙
- Thời cơ vừa đúng.
- 相反相成
- tính thống nhất của các sự vật tương phản.
- 你 描述 得 恰到好处
- Bạn mô tả rất phù hợp.
- 我 没 觉得 无聊 。 相反 , 我 很 开心
- Tôi không cảm thấy buồn chán. Ngược lại, tôi lại thấy rất vui.
- 鱼 做 得 恰到好处
- Cá được chế biến vừa phải.
- 这样 做 很 恰当
- Làm như thế này rất phù hợp.
- 小 明 反应 相当 敏捷
- Tiểu Minh phản ứng rất nhanh nhạy.
- 恰如其分 的 批评
- phê bình thích đáng.
- 她 很 努力 工作 , 相反 , 薪水 却 很 低
- Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nhưng ngược lại lương lại rất thấp.
- 对 长辈 要 有 恰当 的 称呼
- Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.
- 此句 仄声 很 恰当
- Câu này dùng thanh trắc rất thích hợp.
- 我 觉得 它 并 不 丑 恰恰相反 它 挺 美
- Tôi cảm thấy nó không xấu, ngược lại, nó khá đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恰恰相反
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恰恰相反 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
恰›
相›