Đọc nhanh: 供认不讳 (cung nhận bất huý). Ý nghĩa là: để thực hiện một lời thú nhận đầy đủ, nhận tội.
Ý nghĩa của 供认不讳 khi là Thành ngữ
✪ để thực hiện một lời thú nhận đầy đủ
to make a full confession
✪ nhận tội
to plead guilty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供认不讳
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
- 在 汉字 字典 中 查找 不 认识 的 汉字
- Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 不知 讳忌
- không biết kiêng kị.
- 抵死 也 不 承认
- thà chết cũng không nhận.
- 不认帐
- không chịu nhận là thiếu nợ.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 老板 熊 我 不 认真
- Sếp mắng tôi không chăm chỉ.
- 直言不讳
- nói thẳng không kiêng dè
- 直言不讳
- nói thẳng ra; nói toạc móng heo
- 自供 不讳
- tự khai
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 供认不讳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 供认不讳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
供›
认›
讳›