Đọc nhanh: 不讳 (bất huý). Ý nghĩa là: không e dè; không kiêng dè; không kiêng nể, thất lộc (lời khéo léo, chỉ tử vong). Ví dụ : - 直言不讳 nói thẳng không kiêng dè
Ý nghĩa của 不讳 khi là Động từ
✪ không e dè; không kiêng dè; không kiêng nể
不忌讳;无所避讳
- 直言不讳
- nói thẳng không kiêng dè
✪ thất lộc (lời khéo léo, chỉ tử vong)
婉辞,指死亡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不讳
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 毫不 讳忌
- không kiêng kị chút nào.
- 不知 讳忌
- không biết kiêng kị.
- 直言不讳
- nói thẳng không kiêng dè
- 直言不讳
- nói thẳng ra; nói toạc móng heo
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 自供 不讳
- tự khai
- 你 不可 故意 讳 避 他
- Bạn không thể cố ý tránh anh ấy.
- 先皇 讳 不可 直呼
- Tên cố hoàng đế không được gọi thẳng.
- 中国 人 过年 忌讳 说 不 字
- Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不讳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不讳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
讳›