不讳 bùhuì

Từ hán việt: 【bất huý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不讳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất huý). Ý nghĩa là: không e dè; không kiêng dè; không kiêng nể, thất lộc (lời khéo léo, chỉ tử vong). Ví dụ : - nói thẳng không kiêng dè

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不讳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不讳 khi là Động từ

không e dè; không kiêng dè; không kiêng nể

不忌讳;无所避讳

Ví dụ:
  • - 直言不讳 zhíyánbùhuì

    - nói thẳng không kiêng dè

thất lộc (lời khéo léo, chỉ tử vong)

婉辞,指死亡

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不讳

  • - ā 富户 fùhù 应该 yīnggāi

    - Bạn không nên nịnh người giàu.

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - zhè 是不是 shìbúshì zhā 啤酒 píjiǔ

    - Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 毫不 háobù 讳忌 huìjì

    - không kiêng kị chút nào.

  • - 不知 bùzhī 讳忌 huìjì

    - không biết kiêng kị.

  • - 直言不讳 zhíyánbùhuì

    - nói thẳng không kiêng dè

  • - 直言不讳 zhíyánbùhuì

    - nói thẳng ra; nói toạc móng heo

  • - 毫无保留 háowúbǎoliú 直言不讳 zhíyánbùhuì 述说 shùshuō le zài 监狱 jiānyù zhōng de shì

    - Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.

  • - 自供 zìgòng 不讳 bùhuì

    - tự khai

  • - 不可 bùkě 故意 gùyì huì

    - Bạn không thể cố ý tránh anh ấy.

  • - 先皇 xiānhuáng huì 不可 bùkě 直呼 zhíhū

    - Tên cố hoàng đế không được gọi thẳng.

  • - 中国 zhōngguó rén 过年 guònián 忌讳 jìhuì shuō

    - Người Trung Quốc kiêng kỵ nói từ "không" trong dịp Tết.

  • - 从不 cóngbù 隐讳 yǐnhuì 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn 错误 cuòwù

    - Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不讳

Hình ảnh minh họa cho từ 不讳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不讳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huý
    • Nét bút:丶フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQS (戈女手尸)
    • Bảng mã:U+8BB3
    • Tần suất sử dụng:Cao