Đọc nhanh: 曲意逢迎 (khúc ý phùng nghênh). Ý nghĩa là: uốn mình theo người; phụ hoạ hùa theo; làm theo ý của người khác.
Ý nghĩa của 曲意逢迎 khi là Thành ngữ
✪ uốn mình theo người; phụ hoạ hùa theo; làm theo ý của người khác
违反自己的本心去迎合别人的意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲意逢迎
- 阿谀逢迎
- a dua nịnh hót
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 百般 逢迎
- xu nịnh bằng mọi cách; xu nịnh trăm điều.
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 欢迎 别人 意见
- Đón nhận ý kiến của người khác.
- 时间 真 快 , 在 迎来送往 中 我们 不经意 又 长 了 一岁
- Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi
- 欢迎 他 提意见
- Hoan nghênh anh ấy đưa ra ý kiến.
- 这 首歌曲 很 受欢迎
- Bài hát này rất được yêu thích.
- 有 意见 大家 尽管 提 , 我 很 欢迎 不同 的 声音
- Mọi người cứ việc nêu ý kiến, tôi muốn nghe nhiều ý kiến khác nhau.
- 有 愿意 与 她 合作 的 作曲者 吗
- Có nhà soạn nhạc nào muốn làm việc với cô ấy không?
- 他 总是 迎合 朋友 的 意见
- Anh ấy luôn nói hùa theo ý kiến của bạn bè.
- 要 学会 欢迎 不同 的 意见
- Cần học cách chấp nhận những ý kiến khác nhau.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 曲意逢迎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曲意逢迎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
曲›
迎›
逢›
thấp kém; thấp hèn; đê tiện; tồi
nịnh nọt; bợ đỡ; nịnh hót; ôm chân ấp bóng
thấy người sang bắt quàng làm họ; dựa dẫm vào người có quyền thế (bám vào vảy rồng, núp vào cánh phượng để bay lên cao)
tâng bốc và xu nịnh (thành ngữ)lời nói ngọt ngào
Thuận theo sở thích
khúm núm quỳ luỵ; nhún vai nhường nhịn; khúm núm; quỳ luỵ