Đọc nhanh: 直来直去 (trực lai trực khứ). Ý nghĩa là: đi thẳng về thẳng; đi một mạch, bụng dạ thẳng thắn; lòng ngay dạ thẳng, xanh chín. Ví dụ : - 这次去广州是直来直去,过不几天就回来了。 lần này đi Quảng Châu là đi thẳng về thẳng, mấy ngày thì trở về.. - 他是个直来直去的人,想到什么,就说什么。 anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ cái gì là nói cái đó.
Ý nghĩa của 直来直去 khi là Thành ngữ
✪ đi thẳng về thẳng; đi một mạch
径直去径直回
- 这次 去 广州 是 直来直去 , 过 不 几天 就 回来 了
- lần này đi Quảng Châu là đi thẳng về thẳng, mấy ngày thì trở về.
✪ bụng dạ thẳng thắn; lòng ngay dạ thẳng, xanh chín
指心地直爽,说话不绕弯子
- 他 是 个 直来直去 的 人 , 想到 什么 , 就 说 什么
- anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ cái gì là nói cái đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直来直去
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 她 疼 得 直不起 腰来
- Cô ấy đau đến mức không thẳng lưng được.
- 雨点 像 冰雹 一样 大 , 直落 下来 , 哒 哒 直响
- Những hạt mưa to như mưa đá, rơi thẳng xuống, lộp bộp ầm ĩ.
- 我 本来 想 直接 存进 自动 柜员机 的
- Tôi sẽ gắn nó vào máy ATM.
- 他 是 个 直性子 人 , 办起 事来 总是 那么 脆快
- anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.
- 毕业 以来 , 他 一直 在 旅行
- Kể từ khi tốt nghiệp, anh ấy luôn đi du lịch.
- 直接 去 将 他帅
- Trực tiếp đi đánh tướng hắn.
- 直发 打理 起来 很 方便
- Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.
- 我 不得不 注意 到 你 一直 在 用 过去 时
- Tôi không thể nhận thấy bạn tiếp tục nói ở thì quá khứ.
- 她 是 个 直爽 人 , 从来不 把 自己 想 说 的话 埋藏 在 心里
- cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 直到 雨停 , 孩子 才 出去玩
- Mưa tạnh, bọn trẻ mới đi chơi.
- 我 一直 想 去 上海 旅游
- Tôi luôn muốn đi du lịch Thượng Hải.
- 自从 他 的 生意兴隆 以来 , 他们 一直 过 着 优裕 的 生活
- Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.
- 过去 这些年来 , 用 蒸馏 法制 取 淡水 成本 一直 很 高
- Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.
- 这次 去 广州 是 直来直去 , 过 不 几天 就 回来 了
- lần này đi Quảng Châu là đi thẳng về thẳng, mấy ngày thì trở về.
- 自从 去年 以来 , 我 一直 学 中文
- Kể từ năm ngoái, tôi đã luôn học tiếng Trung.
- 他 是 个 直来直去 的 人 , 想到 什么 , 就 说 什么
- anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ cái gì là nói cái đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直来直去
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直来直去 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
来›
直›