Đọc nhanh: 话里有话 (thoại lí hữu thoại). Ý nghĩa là: câu nói có hàm ý khác; nói bóng nói gió.
Ý nghĩa của 话里有话 khi là Thành ngữ
✪ câu nói có hàm ý khác; nói bóng nói gió
话里暗含有别的意思
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话里有话
- 哪里 有 卖 电话卡 ?
- Ở đâu có bán sim điện thoại?
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 小 木偶 有鼻子有眼 , 能 说话 , 会 走路
- Con rối gỗ có mũi và mắt, có thể nói chuyện và có thể đi lại.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 有话 慢慢说 , 别 挂火
- có gì từ từ nói, đừng giận dữ.
- 他 恨不能 把 心里 的话 都 倒 出来
- Nói tức mình không thể trút hết bầu tâm sự.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 我 恨 这种 贪心不足 ! 他 说 。 谁 也 没有 接 他 的话
- Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 话 里 含有 讽刺 意味
- lời nói hàm ý châm biếm.
- 他 嘴里 像 有 什么 东西 哽噎 住 , 说不出 话 来
- dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 有 意见 就 提 , 不要 话里带刺 儿
- Có ý kiến thì nêu ra, không nên nói lời châm biếm.
- 他 的话 里 有 一种 讽刺 的 味道
- Lời nói của anh ấy có một cảm giác mỉa mai.
- 他 的话 里 有 一种 不满 的 味道
- Lời nói của anh ấy có cảm giác bất mãn.
- 他 在 村里 是 个 有头有脸 的 , 说话 很 有 分量
- trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 话里有话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话里有话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
话›
里›
âm bội trong cuộc trò chuyệnnhững điều gián tiếp ngụ ý từ những gì được nói
Nói lấp lửng; nói nước đôi
ý tại ngôn ngoại; hàm ý sâu xa; ý ở ngoài lời
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió
có ngụ ý; có nhiều bí ẩn
nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chìbóng gió