Đọc nhanh: 讳莫如深 (huý mạc như thâm). Ý nghĩa là: giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng.
Ý nghĩa của 讳莫如深 khi là Thành ngữ
✪ giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng
紧紧隐瞒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讳莫如深
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 深感 汗颜
- thấy xấu hổ vô cùng.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 莫测高深
- không lường được nông sâu.
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讳莫如深
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讳莫如深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
深›
莫›
讳›
giữ kín không nói ra
đen tối; ám muội; xấu xa mờ ám; kín đáo; không nói ra
ậm à ậm ừ; úp úp mở mở
nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
bí hiểm; khó hiểu; khó dò; không hiểu được; sâu hiểm khó dò
nói năng thận trọng; ăn nói dè dặt
bí ẩnhuyền bíkhông thể hiểu được