Đọc nhanh: 直言命题 (trực ngôn mệnh đề). Ý nghĩa là: mệnh đề phân loại (logic).
Ý nghĩa của 直言命题 khi là Danh từ
✪ mệnh đề phân loại (logic)
categorical proposition (logic)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直言命题
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 语言 朴直
- ngôn ngữ bộc trực.
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 正色直言
- nghiêm mặt nói thẳng
- 直言不讳
- nói thẳng không kiêng dè
- 直言不讳
- nói thẳng ra; nói toạc móng heo
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 反革命 言论
- ngôn luận phản cách mạng
- 逆命题 通过 换位 得到 的 命题
- Câu đảo ngược được thu được bằng cách hoán vị.
- 学习 古人 语言 中有 生命 的 东西
- học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 矛盾 命题 需要 逻辑推理
- Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.
- 肺部 有 了 问题 就 不该 抽烟 , 这是 不言而喻 的
- Bạn không nên hút thuốc nếu bạn có vấn đề về phổi, chuyện đó ai cũng hiểu.
- 每次 他 这么 说 , 我 都 会 凑 上 脸蛋 蹭 他 的 怀抱 , 直到 他 喊 大王 饶命
- Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.
- 他 发言 常常 跑题
- Anh ấy hay phát biểu lạc đề.
- 这个 命题 在 哲学 中 很 常见
- Mệnh đề này rất phổ biến trong triết học.
- 他 面对 问题 时 沉默 不 言
- Anh ấy giữ im lặng trước khó khăn.
- 你 怎么 一直 沉默 不言 呢 ?
- Tại sao bạn lại im lặng không nói lời nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直言命题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直言命题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
直›
言›
题›