Đọc nhanh: 秉笔直书 (bỉnh bút trực thư). Ý nghĩa là: ghi lại một cách trung thực.
Ý nghĩa của 秉笔直书 khi là Động từ
✪ ghi lại một cách trung thực
to record faithfully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉笔直书
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 文笔 朴直
- chữ nghĩa mộc mạc.
- 硬笔书法
- thư pháp viết bằng bút đầu cứng.
- 直接 阅读 外文 书籍
- đọc trực tiếp sách ngoại văn.
- 秉笔直书
- tả thực
- 她 在 书边 备注 了 笔记
- Cô ấy ghi chú ở mép cuốn sách.
- 这 本书 是 一部 经典 笔记
- Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 泚 笔作书
- chấm bút viết chữ.
- 他 回答 得 很 笔直
- Anh ấy trả lời rất thẳng thắn.
- 他 奋笔疾书 写下 感受
- Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận
- 她 整理 了 读书 的 笔记
- Cô sắp xếp các ghi chú học tập của mình.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 道路 延伸 得 笔直
- Con đường kéo dài thẳng tắp.
- 我 走 在 一条 笔直 的 路上
- Tôi đang đi trên một con đường thẳng.
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 我 检查 书包 找 铅笔
- Tôi lục túi xách của mình để tìm bút chì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秉笔直书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秉笔直书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
直›
秉›
笔›