秉笔直书 bǐng bǐzhí shū

Từ hán việt: 【bỉnh bút trực thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秉笔直书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bỉnh bút trực thư). Ý nghĩa là: ghi lại một cách trung thực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秉笔直书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秉笔直书 khi là Động từ

ghi lại một cách trung thực

to record faithfully

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉笔直书

  • - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • - zhè 本书 běnshū 简直 jiǎnzhí ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.

  • - 笔墨官司 bǐmòguānsi ( 书面上 shūmiànshàng de 争辩 zhēngbiàn )

    - bút chiến

  • - 文笔 wénbǐ 朴直 pǔzhí

    - chữ nghĩa mộc mạc.

  • - 硬笔书法 yìngbǐshūfǎ

    - thư pháp viết bằng bút đầu cứng.

  • - 直接 zhíjiē 阅读 yuèdú 外文 wàiwén 书籍 shūjí

    - đọc trực tiếp sách ngoại văn.

  • - 秉笔直书 bǐngbǐzhíshū

    - tả thực

  • - zài 书边 shūbiān 备注 bèizhù le 笔记 bǐjì

    - Cô ấy ghi chú ở mép cuốn sách.

  • - zhè 本书 běnshū shì 一部 yībù 经典 jīngdiǎn 笔记 bǐjì

    - Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.

  • - 书桌上 shūzhuōshàng yǒu zhǐ shū 等等 děngděng

    - Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.

  • - 笔作书 bǐzuòshū

    - chấm bút viết chữ.

  • - 回答 huídá hěn 笔直 bǐzhí

    - Anh ấy trả lời rất thẳng thắn.

  • - 奋笔疾书 fènbǐjíshū 写下 xiěxià 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy giơ bút ghi cảm nhận

  • - 整理 zhěnglǐ le 读书 dúshū de 笔记 bǐjì

    - Cô sắp xếp các ghi chú học tập của mình.

  • - 书写 shūxiě 过程 guòchéng zhōng 记得 jìde 顿笔 dùnbǐ

    - Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.

  • - 道路 dàolù 延伸 yánshēn 笔直 bǐzhí

    - Con đường kéo dài thẳng tắp.

  • - zǒu zài 一条 yītiáo 笔直 bǐzhí de 路上 lùshàng

    - Tôi đang đi trên một con đường thẳng.

  • - 作家 zuòjiā 秉笔 bǐngbǐ 签名 qiānmíng 售书 shòushū

    - Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.

  • - 检查 jiǎnchá 书包 shūbāo zhǎo 铅笔 qiānbǐ

    - Tôi lục túi xách của mình để tìm bút chì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秉笔直书

Hình ảnh minh họa cho từ 秉笔直书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秉笔直书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+3 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bỉnh
    • Nét bút:ノ一フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao