Đọc nhanh: 和盘托出 (hòa bàn thác xuất). Ý nghĩa là: nói thẳng ra; nói trắng ra; nói toạc móng heo. Ví dụ : - 你谈问题要和盘托出,不要躲躲闪闪。 có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
Ý nghĩa của 和盘托出 khi là Thành ngữ
✪ nói thẳng ra; nói trắng ra; nói toạc móng heo
比喻全部说出或拿出来,没有保留
- 你 谈 问题 要 和盘托出 , 不要 躲躲闪闪
- có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和盘托出
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 是 我 和 维克托
- Đó là tôi và Victor.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 他们 因 不 和 出妻
- Họ ly hôn vì không hòa hợp.
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 这个 股票 需要 托盘
- Cổ phiếu này cần được giữ giá.
- 那里 出产 香蕉 和 荔枝
- Nơi ấy trồng chuối và vải.
- 蕾 哈娜 和 我 刚出去 购物 了
- Rihanna và tôi vừa đi mua sắm.
- 茶盘 托着 茶杯 和 茶壶
- Khay đựng cốc trà và ấm trà.
- 你 谈 问题 要 和盘托出 , 不要 躲躲闪闪
- có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
- 我要 公出 一个月 , 家里 的 事 就 拜托 你 了
- tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 她 把 托盘 递给 了 我
- Cô ấy đưa khay cho tôi.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 他 的 出现 衬托 了 晚会
- Sự hiện diện của anh ấy đã làm nổi bật bữa tiệc.
- 颜色 衬托出 了 画 的 细腻
- Màu sắc làm nổi bật sự tinh tế của bức tranh.
- 设计 衬托出 了 房间 的 豪华
- Thiết kế làm nổi bật sự sang trọng của căn phòng.
- 给 我 胸廓 切开术 托盘 和 手术刀
- Lấy cho tôi một khay phẫu thuật lồng ngực và dao mổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和盘托出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和盘托出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
和›
托›
盘›
nói sòng; nói thẳng; thẳng thắn; bộc trực
nói thoải mái; nói thoả thích; nói hết ý
bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý; kiên trì chân lý
một cái nhìn toàn cảnhđể bao quát tất cả trong nháy mắt (thành ngữ)
toàn bộ; hết thảy; tất cảtuốt luốt
lập lờ; qua loa tắc trách; ừ hữtối nghĩa; mơ hồ; nhập nhằnglẩn tránh vấn đề; né tránh vấn đềlúng liếng
giữ kín như bưng; giữ rất kín đáo; giấu kín câu chuyện; giấu kín như bưng
nói lảng tránh (thành ngữ); đập về bụi cây
đen tối; ám muội; xấu xa mờ ám; kín đáo; không nói ra
giữ kín như bưng; kín như miệng bình; giữ bí mật tuyệt đối; giữ mồm giữ miệng; câm như hến
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở