Đọc nhanh: 目不识丁 (mục bất thức đinh). Ý nghĩa là: dốt đặc cán mai; một chữ bẻ đôi cũng không biết; mù chữ; dốt đặc, dốt chữ.
Ý nghĩa của 目不识丁 khi là Thành ngữ
✪ dốt đặc cán mai; một chữ bẻ đôi cũng không biết; mù chữ; dốt đặc
《旧唐书·张弘靖传》:'今天下无事,汝辈挽得两石力弓,不如识一丁字'据说'丁'应写作'个',因为字形相近而误后来形容人不识字说'不识一丁'或'目不识丁'
✪ dốt chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目不识丁
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 死不瞑目
- chết không nhắm mắt.
- 有眼不识泰山
- có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
- 那个 项目 让 他 赚 了 不少 利润
- Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 在 汉字 字典 中 查找 不 认识 的 汉字
- Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.
- 账目 与 库存 不符
- số liệu trên sổ sách kế toán và tồn kho không khớp nhau
- 目前 景 不算 太 糟糕
- Tình hình hiện tại không quá tệ.
- 村里 丁口 不算 多
- Dân số trong làng không nhiều.
- 他 丁 了 不少 困难
- Anh ấy gặp không ít khó khăn.
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目不识丁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目不识丁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丁›
不›
目›
识›
ngực không vết mực; người ít học (học hành ít, văn hoá thấp)
chẳng biết i tờ; không biết chữ
dốt nát; kém cỏi; vô học; học chả hay, cày chả biết; viết không hay, nắm cày không thạo; bất tài; văn dốt vũ dátkhông nghề nghiệp; văn dốt võ dát; ít học; vô nghềbất học vô thuật
Không Biết Gì Cả (Thành Ngữ), Hoàn Toàn Không Biết Gì
chẳng biết ngô khoai gì cả; thiếu thực tế; ngu; ngu muội; không phân biệt được đậu với lúa mạch; thiếu kiến thức thực tế
dốt đặc cán mai; ù ù cạc cạc; mít đặc; u tì
dốt đặc cán mai; không biết một chữ; dốt nát; mù chữ; thất học; một chữ bẻ đôi cũng không biết; không nhận ra nỗi chữ "đinh"
tài hèn học ít; tài sơ học thiển (thường dùng tự nói mình)
Mù chữ; không biết chữ
hoàn toàn mù chữdốt chữ
Hiểu biết sâu rộng, học thức uyên bác
Bụng một bồ chữsắc sảo về mặt chính trịvới kinh nghiệm bách khoa về chính sách nhà nước
hiểu biết chữ nghĩa; biết chữ; biết đọc biết viết; hay chữ
đọc nhiều sách vở; kiến thức uyên bác; kiến thức uyên thâm
(nghĩa bóng) siêng năng học tập khi đối mặt với khó khăn(văn học) xuyên tường để trộm đèn (thành ngữ)
xuyên tạc văn bản pháp luật; lộng ngữchơi chữ
nhìn đã mắt, no con mắt, mãn nhãn