Đọc nhanh: 生涯 (sinh nhai). Ý nghĩa là: cuộc đời; kiếp người; kiếp sống; sự nghiệp. Ví dụ : - 她的音乐生涯十分成功。 Sự nghiệp âm nhạc của cô ấy rất thành công.. - 这本书讲述了他的职业生涯。 Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.. - 政治生涯对他来说非常重要。 Sự nghiệp chính trị rất quan trọng đối với anh ấy.
Ý nghĩa của 生涯 khi là Danh từ
✪ cuộc đời; kiếp người; kiếp sống; sự nghiệp
指从事某种活动或职业的生活
- 她 的 音乐 生涯 十分 成功
- Sự nghiệp âm nhạc của cô ấy rất thành công.
- 这 本书 讲述 了 他 的 职业生涯
- Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.
- 政治 生涯 对 他 来说 非常 重要
- Sự nghiệp chính trị rất quan trọng đối với anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 生涯 với từ khác
✪ 生涯 vs 生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生涯
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 戎马生涯
- cuộc đời chinh chiến.
- 这 本书 讲述 了 他 的 职业生涯
- Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.
- 戎马生涯 二十 春
- Hai mươi năm cuộc đời binh nghiệp.
- 吾 生 也 有涯 , 而知 也 无涯
- Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến thức thì không.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 她 的 音乐 生涯 十分 成功
- Sự nghiệp âm nhạc của cô ấy rất thành công.
- 胡志明 主席 生平 与 革命生涯
- Cuộc đời và hoạt động cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh.
- 她 的 职业生涯 上 了 新台阶
- Sự nghiệp của cố ấy đạt được bước tiến mới.
- 政治 生涯 对 他 来说 非常 重要
- Sự nghiệp chính trị rất quan trọng đối với anh ấy.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生涯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生涯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涯›
生›