生药 shēngyào

Từ hán việt: 【sinh dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh dược). Ý nghĩa là: dược liệu chưa bào chế; dược liệu thô, thuốc sống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生药 khi là Danh từ

dược liệu chưa bào chế; dược liệu thô

直接从植物体或动物体采来,经过干燥加工而未精炼的药物通常所说的生药多指植物性的生药,如甘草、麻黄等

thuốc sống

源自动植物的天然药品除采集和干燥等简单处理外, 未经抽提、蒸馏、蒸发、掺混等特殊处理者

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生药

  • - 最近 zuìjìn 睡眠 shuìmián 不好 bùhǎo 医院 yīyuàn zhǎo 医生 yīshēng kāi le 点儿 diǎner 安眠药 ānmiányào

    - Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.

  • - 催生 cuīshēng yào

    - thuốc trợ sản.

  • - 医药卫生 yīyàowèishēng

    - vệ sinh y dược

  • - 医生 yīshēng 叮嘱 dīngzhǔ 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bác sĩ căn dặn uống thuốc đúng giờ.

  • - 荷尔蒙 héěrméng 药物 yàowù 必须 bìxū yào 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 处方 chǔfāng 服用 fúyòng

    - Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.

  • - 医生 yīshēng gěi kāi le sān tiē yào

    - Bác sĩ kê cho anh ấy ba thang thuốc.

  • - 野生 yěshēng 药材 yàocái 改为 gǎiwéi 家种 jiāzhòng

    - biến những cây thuốc dại thành những cây thuốc nhân tạo

  • - 医生 yīshēng ràng 三粒 sānlì yào

    - Bác sĩ bảo anh ta uống ba viên thuốc.

  • - 医生 yīshēng kāi 处方 chǔfāng gěi 病人 bìngrén 配药 pèiyào

    - Bác sĩ viết đơn thuốc để bệnh nhân mua thuốc.

  • - 医生 yīshēng gěi 我配 wǒpèi le 一料 yīliào yào

    - Bác sĩ pha chế cho tôi một liều thuốc.

  • - 这个 zhègè 药物 yàowù ràng 产生 chǎnshēng le 幻觉 huànjué

    - Loại thuốc này khiến anh ấy sinh ra ảo giác.

  • - 医生 yīshēng wèi kāi le yào

    - Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho anh ấy.

  • - 医生 yīshēng gěi kāi 一些 yīxiē yào

    - Bác sĩ kê cho tôi một ít thuốc.

  • - 医生 yīshēng gěi kāi le 中药 zhōngyào

    - Bác sĩ kê cho tôi thuốc Đông y.

  • - 开药 kāiyào shì 医生 yīshēng de 责任 zérèn

    - kê đơn thuốc là trách nhiệm của bác sĩ.

  • - 医生 yīshēng gěi kāi le 镇痛药 zhèntòngyào

    - Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc giảm đau.

  • - 医生 yīshēng gěi kāi le 退烧药 tuìshāoyào

    - Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc hạ sốt.

  • - 医生 yīshēng shuō 病情 bìngqíng 不可救药 bùkějiùyào

    - Bác sĩ nói tình trạng bệnh không thể cứu vãn.

  • - 许多 xǔduō 野生 yěshēng 草药 cǎoyào 开始 kāishǐ yòng 人工 réngōng 培植 péizhí

    - rất nhiều cây thảo mộc hoang dại đã bắt đầu được con người nuôi trồng.

  • - 病人 bìngrén kào 药物 yàowù zài 支持 zhīchí zhe 生命 shēngmìng

    - Bệnh nhân nhờ thuốc để duy trì mạng sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生药

Hình ảnh minh họa cho từ 生药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao