Đọc nhanh: 戎马生涯 (nhung mã sinh nhai). Ý nghĩa là: cuộc sống quân đội (thành ngữ), kinh nghiệm của chiến tranh.
Ý nghĩa của 戎马生涯 khi là Thành ngữ
✪ cuộc sống quân đội (thành ngữ)
army life (idiom)
✪ kinh nghiệm của chiến tranh
the experience of war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戎马生涯
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 出生 在 罗马
- sinh ra đã ngậm thìa vàng
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 鞍马 生活
- cuộc sống chinh chiến
- 戎马
- ngựa chiến.
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
- 半生 戎马
- nửa đời chinh chiến
- 戎马生涯
- cuộc đời chinh chiến.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 这 本书 讲述 了 他 的 职业生涯
- Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.
- 别无它法 , 只好 骑马 , 去 请 医生
- không còn cách nào, đành phải cưỡi ngựa đi mời bác sĩ.
- 马先生 是 我 的 朋友
- Ông Mã là bạn của tôi.
- 戎马生涯 二十 春
- Hai mươi năm cuộc đời binh nghiệp.
- 吾 生 也 有涯 , 而知 也 无涯
- Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến thức thì không.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种
- Con lừa là một loài lai được sinh ra từ sự giao phối giữa con lừa đực và con ngựa cái.
- 骡子 是 公驴 和 母马 交配 而生 的 杂种 动物
- Con lừa là loài động vật lai giữa con lừa đực và con ngựa cái.
- 她 的 音乐 生涯 十分 成功
- Sự nghiệp âm nhạc của cô ấy rất thành công.
- 医生 建议 他 马上 戒烟
- Bác sĩ khuyên anh ấy nhanh chóng cai thuốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戎马生涯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戎马生涯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戎›
涯›
生›
马›