Đọc nhanh: 皮肉生涯 (bì nhụ sinh nhai). Ý nghĩa là: bán trôn nuôi miệng.
Ý nghĩa của 皮肉生涯 khi là Thành ngữ
✪ bán trôn nuôi miệng
娼妓出卖灵肉,操持贱业的生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮肉生涯
- 戎马生涯
- cuộc đời chinh chiến.
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 我 去 帮 你 买 皮蛋 和 瘦肉粥 吧
- Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.
- 花生 放皮 了 , 吃 起来 不香 了
- Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.
- 医生 会 移植 皮肤
- Bác sĩ sẽ ghép da.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
- 这 本书 讲述 了 他 的 职业生涯
- Cuốn sách này kể về sự nghiệp của anh ấy.
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
- 生 的 牛肉 不能 吃
- Thịt bò sống không thể ăn.
- 这块 肉 还是 生 的 呢
- Miếng thịt này vẫn còn sống.
- 这篇 小说 里 的 人物 都 是 活生生 的 , 有血有肉 的
- những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
- 戎马生涯 二十 春
- Hai mươi năm cuộc đời binh nghiệp.
- 维生素 E 有助于 皮肤 更生
- Vitamin E giúp tái tạo da.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 吾 生 也 有涯 , 而知 也 无涯
- Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến thức thì không.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 皮肉生涯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皮肉生涯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涯›
生›
皮›
⺼›
肉›