生活 shēnghuó

Từ hán việt: 【sinh hoạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生活" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh hoạt). Ý nghĩa là: đời sống; cuộc sống, mức sống; đời sống, việc; công việc. Ví dụ : - 。 Tôi không muốn trải qua cuộc sống này.. - 。 Cuộc sống đó khiến tôi cả đời không quên.. - 。 Chính phủ cải thiện đời sống của nhân dân.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生活 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 生活 khi là Danh từ

đời sống; cuộc sống

人或生物为了生存和发展而进行的各种活动

Ví dụ:
  • - 不想 bùxiǎng guò 这种 zhèzhǒng 生活 shēnghuó

    - Tôi không muốn trải qua cuộc sống này.

  • - 那段 nàduàn 生活 shēnghuó ràng 终生 zhōngshēng 难忘 nánwàng

    - Cuộc sống đó khiến tôi cả đời không quên.

mức sống; đời sống

衣、食、住、行等方面的情况

Ví dụ:
  • - 政府 zhèngfǔ 改善 gǎishàn 人民 rénmín de 生活 shēnghuó

    - Chính phủ cải thiện đời sống của nhân dân.

  • - de 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le 很多 hěnduō

    - Mức sống của anh ấy đã nâng cao rất nhiều.

việc; công việc

活儿 (主要指工业、农业、手工业方面的)

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu máng zhe zuò 生活 shēnghuó

    - Anh ấy mỗi ngày đều bận làm việc.

  • - de 生活 shēnghuó hěn máng

    - Cô ấy rất bận rộn với công việc.

Ý nghĩa của 生活 khi là Động từ

sinh hoạt; sinh sống

进行各种活动

Ví dụ:
  • - 企鹅 qǐé 生活 shēnghuó zài 南极 nánjí

    - Chim cánh cụt sinh sống ở Nam Cực.

  • - 我们 wǒmen 父母 fùmǔ 生活 shēnghuó zài 不同 bùtóng 时代 shídài

    - Chúng ta và cha mẹ sống ở những thời đại khác nhau.

sinh tồn; tồn tại

生存

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu shuǐ 人类 rénlèi 无法 wúfǎ 生活 shēnghuó

    - Nếu không có nước, con người không thể tồn tại.

  • - 我家 wǒjiā 人靠 rénkào 爸爸 bàba de 工资 gōngzī 生活 shēnghuó

    - Nhà của tôi sống dựa vào lương của bố.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 生活

生活 + Danh từ(费/质量/水平/条件)

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng hěn gāo

    - Mức sống ở đây rất cao.

  • - 需要 xūyào 多少 duōshǎo 生活费 shēnghuófèi

    - Con cần bao nhiêu sinh hoạt phí?

Định ngữ (Ai đó/家庭/婚姻...) (+的) + 生活

"生活" đóng vai trò làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 生活 shēnghuó hěn 幸福 xìngfú

    - Cuộc sống của chúng tôi rất hạnh phúc.

  • - 准备 zhǔnbèi 开始 kāishǐ 大学 dàxué 生活 shēnghuó le

    - Tôi chuẩn bị bắt đầu cuộc sống đại học rồi.

A + 和 + B + 生活 + 在 + 一起

A sống chung với B

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ 生活 shēnghuó zài 一起 yìqǐ

    - Anh ta sống chung với bố mẹ.

  • - 喜欢 xǐhuan 女朋友 nǚpéngyou 生活 shēnghuó zài 一起 yìqǐ

    - Tôi thích sống chung với bạn gái.

生活 + 下去/下来

dạng mở rộng của bổ ngữ xu hướng

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 努力 nǔlì 生活 shēnghuó 下去 xiàqù

    - Chúng ta phải cố gắng sống tiếp.

  • - 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu qián 很难 hěnnán 生活 shēnghuó 下去 xiàqù

    - Nếu không có tiền, rất khó sống tiếp.

So sánh, Phân biệt 生活 với từ khác

生涯 vs 生活

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa "cuộc sống, cuộc đời".
Khác:
- "" chỉ cuộc sống tham gia vào một hoạt động hoặc nghề nghiệp nhất định, chỉ có thể được sử dụng cho con người.
"" đề cập đến các tình hình, điều kiện, quần áo, thức ăn, nhà ở và phương tiện đi lại.
- "" không thể làm động từ.
"" có thể dùng như một động từ.
- "" phạm vi sử dụng hẹp.
"" phạm vi rộng và linh hoạt hơn.
- "" chỉ dùng trong văn viết.
"" không có giới hạn này.

日子 vs 生活

Giải thích:

- "" có nghĩa là "thời gian", nhưng "" không có nghĩa như vậy.
- "" còn là một động từ và "" không có cách dùng của động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - diāo 生活 shēnghuó zài 森林 sēnlín

    - Chồn sống trong rừng.

  • - yuán zài 森林 sēnlín zhōng 生活 shēnghuó

    - Vượn sống trong rừng.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穴居野处 xuéjūyěchǔ de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 野兔 yětù 生活 shēnghuó zài 野外 yěwài

    - Thỏ rừng sống trong hoang dã.

  • - 诗人 shīrén míng duì 生活 shēnghuó de 感悟 gǎnwù

    - Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.

  • - 开启 kāiqǐ le xīn 生活 shēnghuó

    - Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.

  • - 人生 rénshēng 求活 qiúhuó 完美 wánměi dàn 求活 qiúhuó mǎi zài

    - Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình

  • - 虚荣心 xūróngxīn 左右 zuǒyòu le de 生活 shēnghuó

    - Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.

  • - 痛苦 tòngkǔ de 生活 shēnghuó

    - Cuộc sống đau khổ

  • - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 生活 shēnghuó

    - Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.

  • - 埋怨 mányuàn 生活 shēnghuó 公平 gōngpíng

    - Anh ấy than cuộc sống không công bằng.

  • - 贴近生活 tiējìnshēnghuó

    - gần gũi với cuộc sống

  • - 他们 tāmen guò zhe 穷酸 qióngsuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.

  • - 糠菜 kāngcài 半年 bànnián liáng ( 形容 xíngróng 生活 shēnghuó 贫困 pínkùn )

    - cuộc sống bần hàn.

  • - 生活 shēnghuó 裕如 yùrú

    - cuộc sống đầy đủ sung túc.

  • - 生活 shēnghuó 如今 rújīn 已艾安 yǐàiān

    - Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.

  • - 最近 zuìjìn de 生活 shēnghuó 过得 guòdé hěn 滋润 zīrùn

    - Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生活

Hình ảnh minh họa cho từ 生活

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao