生息 shēngxī

Từ hán việt: 【sinh tức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生息" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh tức). Ý nghĩa là: sinh lợi; té lời, sống; sinh tồn; sống còn, sinh sôi (nhân khẩu). Ví dụ : - gửi tiền sinh lời. - 。 Xưa nay ông cha ta đã lao động, sinh sống, sinh con đẻ cái tại mảnh đất nơi đây.. - 。 phát triển lực lượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生息 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生息 khi là Động từ

sinh lợi; té lời

取得利息

Ví dụ:
  • - 存钱 cúnqián 生息 shēngxī

    - gửi tiền sinh lời

sống; sinh tồn; sống còn

生活;生存

Ví dụ:
  • - 自古以来 zìgǔyǐlái 我们 wǒmen de 祖先 zǔxiān jiù 劳动 láodòng 生息 shēngxī 繁殖 fánzhí zài 这块 zhèkuài 土地 tǔdì shàng

    - Xưa nay ông cha ta đã lao động, sinh sống, sinh con đẻ cái tại mảnh đất nơi đây.

sinh sôi (nhân khẩu)

繁殖 (人口)

làm cho sinh trưởng

使生长

Ví dụ:
  • - 生息 shēngxī 力量 lìliàng

    - phát triển lực lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生息

  • - 繁衍生息 fányǎnshēngxī

    - sinh sôi nẩy nở

  • - 生活气息 shēnghuóqìxī

    - mùi vị cuộc sống.

  • - 存钱 cúnqián 生息 shēngxī

    - gửi tiền sinh lời

  • - 生息 shēngxī 力量 lìliàng

    - phát triển lực lượng.

  • - 生命 shēngmìng 不止 bùzhǐ 奋斗不息 fèndòubùxī

    - Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng

  • - 植物 zhíwù 息生 xīshēng 很快 hěnkuài

    - Cây cối sinh trưởng rất nhanh.

  • - 浓郁 nóngyù de 生活气息 shēnghuóqìxī

    - hơi thở cuộc sống nồng nàn.

  • - 各种 gèzhǒng 珍稀 zhēnxī de 动植物 dòngzhíwù 繁衍生息 fányǎnshēngxī 人与自然 rényǔzìrán 浑然一体 húnrányītǐ

    - Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập

  • - 我们 wǒmen 生活 shēnghuó zài 信息时代 xìnxīshídài

    - Chúng ta sống trong thời đại thông tin.

  • - de 生活 shēnghuó 作息 zuòxī 十分 shífēn 规律 guīlǜ

    - Cuộc sống và thời gian nghỉ ngơi của anh ấy rất có quy luật.

  • - 老婆大人 lǎopódàrén 什么 shénme 时候 shíhou 回家 huíjiā 老婆大人 lǎopódàrén qǐng 息怒 xīnù 生气 shēngqì 容易 róngyì shāng 身体 shēntǐ

    - Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.

  • - 医生 yīshēng 嘱咐 zhǔfù duō 休息 xiūxī

    - Bác sĩ dặn dò anh ấy nên nghỉ ngơi nhiều.

  • - 自古以来 zìgǔyǐlái 我们 wǒmen de 祖先 zǔxiān jiù 劳动 láodòng 生息 shēngxī 繁殖 fánzhí zài 这块 zhèkuài 土地 tǔdì shàng

    - Xưa nay ông cha ta đã lao động, sinh sống, sinh con đẻ cái tại mảnh đất nơi đây.

  • - 医生 yīshēng 告知 gàozhī 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Bác sĩ cho biết anh ấy cần nghỉ ngơi.

  • - 学生 xuésheng men zài 宿舍 sùshè 休息 xiūxī

    - Sinh viên nghỉ ngơi tại ký túc xá.

  • - 生生不息 shēngshēngbùxī de 大自然 dàzìrán 永不 yǒngbù 间断 jiànduàn 进行 jìnxíng zhe 生命 shēngmìng de 轮回 lúnhuí

    - Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì duō 休息 xiūxī

    - Bác sĩ khuyên tôi nghỉ ngơi nhiều hơn.

  • - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • - 医生 yīshēng shuō 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Theo lời bác sĩ, bạn cần nghỉ ngơi.

  • - 医生 yīshēng shuō yào duō 注意 zhùyì 休息 xiūxī

    - Bác sĩ nói tôi phải chú ý nghỉ ngơi nhiều hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生息

Hình ảnh minh họa cho từ 生息

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao