Đọc nhanh: 声生不息 (thanh sinh bất tức). Ý nghĩa là: Những bài ca còn sống mãi.
Ý nghĩa của 声生不息 khi là Từ điển
✪ Những bài ca còn sống mãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声生不息
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 她 发出 沮丧 的 叹息声
- Cô phát ra tiếng thở dài chán nản.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 饭前 不 洗手 , 不 卫生
- Trước khi ăn không rửa tay, mất vệ sinh.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 掌声 经久不息
- tiếng vỗ tay kéo dài không dứt.
- 生命 不止 , 奋斗不息
- Sinh mệnh chưa dừng, chiến đấu không ngừng
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 学生 们 不敢 吭 一声
- Học sinh không dám lên tiếng.
- 这位 医生 的 名声 不错
- Vị bác sĩ này có danh tiếng tốt.
- 生生不息 的 大自然 , 永不 间断 地 进行 着 生命 的 轮回
- Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 声生不息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 声生不息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
声›
息›
生›