Đọc nhanh: 生肖 (sanh tiếu). Ý nghĩa là: cầm tinh; con giáp. Ví dụ : - 我喜欢生肖的艺术作品。 Tôi thích các tác phẩm nghệ thuật về con giáp.. - 你知道自己的生肖吗? Bạn có biết con giáp của mình không?
Ý nghĩa của 生肖 khi là Danh từ
✪ cầm tinh; con giáp
与十二地支相配,用来标记人的生年的十二种动物。它们是:鼠(子)、牛(丑)、虎(寅)、兔(卯)、龙(辰)、蛇(巳)、马(午)、羊(未)、猴(申)、鸡(酉)、狗(戌)、猪(亥)
- 我 喜欢 生肖 的 艺术作品
- Tôi thích các tác phẩm nghệ thuật về con giáp.
- 你 知道 自己 的 生肖 吗 ?
- Bạn có biết con giáp của mình không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生肖
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 你 属 什么 生肖 ?
- Bạn thuộc con giáp gì?
- 肖 先生 是 我 的 邻居
- Ông Tiêu là hàng xóm của tôi.
- 申 对应 的 生肖 是 猴
- Con giáp ứng với Thân là Khỉ.
- 你 知道 自己 的 生肖 吗 ?
- Bạn có biết con giáp của mình không?
- 我 喜欢 生肖 的 艺术作品
- Tôi thích các tác phẩm nghệ thuật về con giáp.
- 每个 人 都 有 自己 的 生肖
- Mỗi người đều có con giáp của riêng mình.
- 在 十二生肖 中 , 蛇 是 巳 的 代表
- Trong mười hai con giáp, rắn là đại diện của tỵ.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生肖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生肖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
肖›