Đọc nhanh: 繁衍 (phồn diễn). Ý nghĩa là: sinh sôi; sinh sôi nảy nở. Ví dụ : - 这些生物快速繁衍。 Những sinh vật này sinh sôi nhanh chóng.. - 蚂蚁在地下繁衍。 Kiến sinh sôi dưới lòng đất.. - 这种细菌繁衍很快。 Loại vi khuẩn này sinh sôi rất nhanh.
Ý nghĩa của 繁衍 khi là Động từ
✪ sinh sôi; sinh sôi nảy nở
逐渐增多或增广
- 这些 生物 快速 繁衍
- Những sinh vật này sinh sôi nhanh chóng.
- 蚂蚁 在 地下 繁衍
- Kiến sinh sôi dưới lòng đất.
- 这种 细菌 繁衍 很快
- Loại vi khuẩn này sinh sôi rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁衍
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 广衍 沃野
- đồng bằng rộng lớn phì nhiêu
- 日趋 繁荣
- ngày càng hướng tới sự phồn vinh.
- 市面 繁荣
- bộ mặt phồn vinh của thành phố.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 邹国 曾经 很 繁荣
- Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.
- 这个 市场 非常 繁荣
- Khu chợ này rất phát triển.
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 繁密 的 树林
- rừng cây rậm rạp
- 繁星 满天
- sao đầy trời
- 繁衍生息
- sinh sôi nẩy nở
- 蚂蚁 在 地下 繁衍
- Kiến sinh sôi dưới lòng đất.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 这种 细菌 繁衍 很快
- Loại vi khuẩn này sinh sôi rất nhanh.
- 这些 生物 快速 繁衍
- Những sinh vật này sinh sôi nhanh chóng.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 繁衍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁衍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm繁›
衍›