Đọc nhanh: 顺理成章 (thuận lí thành chương). Ý nghĩa là: rõ ràng; rành mạch; hợp lô-gích; hợp lẽ.
Ý nghĩa của 顺理成章 khi là Thành ngữ
✪ rõ ràng; rành mạch; hợp lô-gích; hợp lẽ
形容写文章或做事条理清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺理成章
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 出口成章
- xuất khẩu thành thơ
- 出口成章
- Xuất khẩu thành thơ.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 成 , 我会 帮 你 处理
- Được, tôi sẽ giúp bạn xử lý.
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 他 顺利 地 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ suôn sẻ.
- 项目 顺利 地 完成 了
- Dự án đã hoàn thành thuận lợi.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 文理 通顺
- mạch văn trôi chảy; lời văn trôi chảy
- 文理 通顺
- câu văn rất xuôi.
- 由于 课长 突然 辞职 , 我 成为 课长 代理
- Do trưởng phòng đột ngột từ chức nên tôi trở thành quyền trưởng phòng.
- 她 出口成章 , 真 厉害
- Cô ấy nói ra thành văn, thật lợi hại.
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顺理成章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顺理成章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
理›
章›
顺›
nước chảy thành sông; trăng đến rằm trăng tròn; trẻ con khi lớn sẽ biết xử sự đúng mực. (thường là câu nói an ủi khi có đứa con không ngoan ngoãn)
mã đáo thành công; thành công tức thì; chiến mã đi đến đâu là thành công đến đó; giành thắng lợi ngay trong bước đầu
danh chính ngôn thuận (Đủ tư cách, chức năng để đảm trách, giải quyết công việc nào đó, được pháp luật hoặc mọi người thừa nhận, có danh nghĩa đàng hoàng thì lời nói mới có trọng lượng.)
Cây Ngay Không Sợ Chết Đứng
lời lẽ đanh thép; lời lẽ nghiêm khắc; lời nghiêm nghĩa chính
Nói có lí; hợp lí
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
Lẽ Đương Nhiên
giải quyết dễ dàng
câu chữ suông sẻ; văn vẻ lưu loát; văn chương lưu loát
nói có sách, mách có chứng; lập luận có căn cứ
thời cơ chín muồi; dưa chín cuống rụng; chín muồi (ví với điều kiện chín muồi sự việc đã thành công)
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôixằng xiên
gò ép; gán ghép; chắp vá; miễn cưỡng phụ hoạ
Tự Mâu Thuẫn, Mâu Thuẫn
đổi trắng thay đen; đảo ngược trắng đen
đi ngược lại; làm ngược lại; làm trái lại; làm điều ngang ngược
kỳ quặc quái gở
lẫn lộn đầu đuôi; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời. 比喻把根本和枝节、主要的和次要的、重要的和不重要的位置弄颠倒了