匪夷所思 fěiyísuǒsī

Từ hán việt: 【phỉ di sở tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "匪夷所思" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phỉ di sở tư). Ý nghĩa là: siêu việt lạ thường; khó bề tưởng tượng,không tưởng tượng nổi, phi lý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 匪夷所思 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 匪夷所思 khi là Thành ngữ

siêu việt lạ thường; khó bề tưởng tượng,không tưởng tượng nổi, phi lý

指言谈行动超出常情,不是一般人所能想像的 (夷:平常)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匪夷所思

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - không nơi nương tựa

  • - suǒ 附丽 fùlì

    - Không nơi nương tựa.

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - zài 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì 公司 gōngsī shuā le 晚上 wǎnshang 厕所 cèsuǒ

    - Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 所以 suǒyǐ cái huì zhǐ 开着 kāizhe 一辆 yīliàng 斯巴鲁 sībālǔ

    - Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.

  • - 兰斯洛特 lánsīluòtè 的确 díquè 死得其所 sǐdeqísuǒ

    - Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 直捣 zhídǎo 匪穴 fěixué

    - đánh thẳng vào sào huyệt địch

  • - 《 马克思 mǎkèsī 恩格斯 ēngésī 全集 quánjí

    - Các Mác toàn tập.

  • - 此刻 cǐkè 若有所思 ruòyǒusuǒsī

    - Cô ấy hiện đang nghĩ về điều gì đó.

  • - 语言 yǔyán shì 思想 sīxiǎng de 关键所在 guānjiànsuǒzài

    - Ngôn ngữ là chìa khóa của tư duy.

  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ 匪夷所思 fěiyísuǒsī

    - Ý tưởng này ngoài sức tưởng tượng của mọi người.

  • - suǒ zuò de 努力 nǔlì 获益匪浅 huòyìfěiqiǎn

    - Nỗ lực của anh ấy không phải là vô ích.

  • - 古代 gǔdài 常对 chángduì 有所 yǒusuǒ 防备 fángbèi

    - Thời cổ đại thường đề phòng với người nước ngoài.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匪夷所思

Hình ảnh minh họa cho từ 匪夷所思

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匪夷所思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phỉ
    • Nét bút:一丨一一一丨一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SLMY (尸中一卜)
    • Bảng mã:U+532A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:一フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+5937
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao