Đọc nhanh: 淋漓尽致 (lâm li tận trí). Ý nghĩa là: tinh tế; sâu sắc (bài văn, bài nói chuyện).
Ý nghĩa của 淋漓尽致 khi là Thành ngữ
✪ tinh tế; sâu sắc (bài văn, bài nói chuyện)
形容文章或谈话详尽透彻 也指暴露得很彻底
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋漓尽致
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 大汗淋漓
- mồ hôi nhễ nhại.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 搜罗 殆尽
- vơ vét đến cùng
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 我们 向 您 致哀
- Chúng tôi xin gửi lời chia buồn tới bạn.
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 我们 邀请 你 来 致辞
- Chúng tôi mời bạn đến đọc lời chào mừng.
- 痛快淋漓
- vui sướng tràn trề.
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
- 墨迹 淋漓
- vết mực loang lỗ.
- 淋漓尽致
- bài văn tinh tế sâu sắc.
- 血水 渗出 淋漓
- Máu chảy ra đầm đìa.
- 尽管如此 , 研究 结果 与 证据 是 一致 的
- Dù như nào thì những phát hiện này phù hợp với bằng chứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淋漓尽致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淋漓尽致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
淋›
漓›
致›