词穷 cí qióng

Từ hán việt: 【từ cùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "词穷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (từ cùng). Ý nghĩa là: Đuối lí, câm miệng. Ví dụ : - , Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí

Xem ý nghĩa và ví dụ của 词穷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 词穷 khi là Động từ

Đuối lí

Ví dụ:
  • - zài 事实 shìshí 面前 miànqián 终于 zhōngyú 理屈词穷 lǐqūcíqióng le

    - Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí

câm miệng

停止说话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词穷

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - ` a ' 、 ` 小心 xiǎoxīn ' 、 ` 哎哟 āiyō dōu shì 感叹 gǎntàn 词语 cíyǔ

    - "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.

  • - 穷兵黩武 qióngbīngdúwǔ

    - hiếu chiến

  • - 悼词 dàocí

    - điếu văn; lời điếu

  • - zhǎo 一下 yīxià zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi tìm lời của bài hát này.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi rất thích lời bài hát này.

  • - 这首 zhèshǒu 歌词 gēcí 简单 jiǎndān

    - Lời bài hát này đơn giản.

  • - 词句 cíjù 浮艳 fúyàn

    - câu chữ sáo rỗng

  • - 他们 tāmen guò zhe 穷酸 qióngsuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.

  • - 糟糠之妻 zāokāngzhīqī ( zhǐ 贫穷 pínqióng shí 共患难 gònghuànnàn de 妻子 qīzǐ )

    - tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.

  • - 小小 xiǎoxiǎo shì 重叠 chóngdié

    - "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.

  • - 解释 jiěshì 词句 cíjù

    - Nói rõ hàm ý của từ ngữ.

  • - 新名词 xīnmíngcí yào 释俗 shìsú

    - danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.

  • - zhì 答词 dácí

    - đọc lời đáp.

  • - 本人 běnrén 爱好文学 àihàowénxué 诗词 shīcí

    - Tôi thích văn học và thơ ca.

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - 对待 duìdài 穷人 qióngrén 非常 fēicháng 仁爱 rénài

    - Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.

  • - 理屈词穷 lǐqūcíqióng

    - Cùng đường đuối lí.

  • - zài 事实 shìshí 面前 miànqián 终于 zhōngyú 理屈词穷 lǐqūcíqióng le

    - Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí

  • - shì 一个 yígè 重要文件 zhòngyàowénjiàn 正在 zhèngzài 推敲 tuīqiāo 用词 yòngcí

    - Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 词穷

Hình ảnh minh họa cho từ 词穷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 词穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Cùng
    • Nét bút:丶丶フノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCKS (十金大尸)
    • Bảng mã:U+7A77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao