Đọc nhanh: 词穷 (từ cùng). Ý nghĩa là: Đuối lí, câm miệng. Ví dụ : - 在事实面前,他终于理屈词穷了 Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
Ý nghĩa của 词穷 khi là Động từ
✪ Đuối lí
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
✪ câm miệng
停止说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词穷
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 小小 是 重叠 词
- "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.
- 解释 词句
- Nói rõ hàm ý của từ ngữ.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 致 答词
- đọc lời đáp.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 理屈词穷
- Cùng đường đuối lí.
- 在 事实 面前 他 终于 理屈词穷 了
- Đối mặt với sự thật, cuối cùng anh ta cũng đuối lí
- 那 是 一个 重要文件 , 他 正在 推敲 用词
- Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 词穷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 词穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm穷›
词›